Pages

Wednesday, June 18, 2014

Văn Học Việt Nam Cận và Hiện Đại



Huỳnh Ái Tông

Mục Lục ………………………………………..………..  3
Lời tựa …………………………………………………...  5
Chương thứ nhất: Khái quát VHVN sau 30-4-1975 ….....  9
Chương thứ hai: Những nhà văn giao thời …………….  20
1. Đặng Thanh (1916-1998) ……………………………  21
2. Bùi Hiển (1919-2008) ………………………….……  26
3. Tô Hoài (1920-20  ) …………………………………  45
4. Trần Bạch Đằng (1926-2007) .………………….…...  56
5. Nguyễn Trọng Oánh (1929-1993) …………………..  65
6. Nguyễn Minh Châu (1930-1988) ………….……...…  72
7. Hồ Phương (1931-20  ) ……………………..……...  120
8. Nguyên Ngọc (1932-20  ) ………………………….  142
9. Nguyễn Quang Sáng (1932-2014) ………..…..……  158
10. Ma Văn Kháng (1936-20  ) ………….…..…….....  181
11. Lê Lựu (1942-20  ) …………………….…………  207
12. Trần Đăng Khoa (1958-20  ) ……………………..  218
Chương thứ ba: Nhà văn miền Nam tiếp tục sáng tác ..  230
1. Sơn Nam (1926-2008) ………………………….….  231
2. Vũ Hạnh (1926-20  ) …………………….…………  245
3. Huỳnh Bá Thành (1942-1993) ………………….….  276
Chương thứ tư: Từ công cuộc Đổi mới của nhà nước..  283
Tiết một: Những nhà văn miền Nam được in tác phẩm.  284
1. Vương Hồng Sển (1902-1996) ………………….....  285
2. Nguyễn Hiến Lê (1912-1984) …………………...…  295
3. Dương Nghiễm Mậu (1936-20  ) …………………..  310
4. Cung Tích Biền (1937-20  ) ………………………..  329
5. Họa sĩ Chóe (1943-2003) ……….………………….  346
6. Mường Mán (1947-20  )  …………………………..  357
7. Ngô Thị Kim Cúc (1951-20  ) ……………………..  382
8. Nguyễn Thị Minh Ngọc (1953-20  ) ……………….  398
9. Bs. Đỗ Hồng Ngọc (1940-20  ) …….............………  411
Tiết hai: Nhóm Nhân văn Giai phẩm được in tác phẩm  418
1. Hoàng Cầm (1920-2010) …………………………..  419
2. Đặng Đình Hưng (1924-1995) ……………………..  444
3. Trần Dần (1926-1997)  …………………………….  452
4. Lê Đạt (1929-2008)  ………………………………..  475
5. Phùng Quán (1932-1995) ……………………..……  484
Chương thứ năm: Nhà văn dấn thân cho tự do, dân chủ. 498
1. Nguyễn Chí Thiện (1927-2012) …………....………  500
2. Nguyễn Hộ (1916-2009) …………………...………  522
3. Trần Độ (1923-2003) ………………………………  546
4. Dương Thu Hương (1947-20  ) …………………….  560
5. Bùi Tín (1927-20  ) ……………………...…………  578
6. Vũ Thư Hiên (1933-20  ) …………………………..  586
7. Bùi Ngọc Tấn (1934-20  ) ………………………….  599
8. Nguyễn Khải (1930-2008) …………………………  607
9. Đào Hiếu (1946-20  ) ……………………………....  649
10. Tô Hải (1927-20  ) ……………………………..…  666
11. Bùi Minh Quốc (1940-20  ) ………………………  694
12. Tiêu Dao Bảo Cự (1945-20  ) ………………….…  711
13. Trần Khải Thanh Thủy (1958-20  ) ……………….  726


Mục Lục ………………………………………..………..  3
Lời tựa …………………………………………………...  5
Chương thứ sáu: Nhà văn Việt Nam ở hải ngoại …..........  7
Tiết một: Những nhà văn di tản ra nước ngoài năm 1975. 8
1. Vũ Khắc Khoan (1917-1986) …………………………  9
2. Võ Phiến (1925-20  ) ………………………...………  43
3. Linh Bảo (1927-20  ) ……………………………….  101
4. Thanh Nam (1931-1985) …………………….……..  119
5. Nguyên Sa (1932-1998)  ………………………..….  139
6. Minh Đức Hoài Trinh (1930-20  ) …………………  153
7. Xuân Vũ (1930-2004) ……………………………...  183
8. Viên Linh (1938-20  ) ………………………….…..  205
9. Túy Hồng (1938-20  ) …………….…….………….  221
10. Nguyên Vũ (1942-20  ) ……………..…………….  243
11. Du Tử Lê (1942-20  ) ……………………………..  254
12. Trùng Dương (1944-20  ) …………………..……..  277
13. Lê Tất Điều (1942-20  ) …………..…………...….  305
Tiết hai: Những nhà văn ra nước ngoài sau năm 1975.  328
1. Hồ Trường An (1938-20  ) ……………..………….   331
2. Mai Thảo (1927-1998) …………………..………....  351
3. Trương Bảo Sơn (1916-2010) ……………………...  375
4. Nguyễn Tất Nhiên (1952-1992) …………..………..  393
5. Nhật Tiến (1936-20  ) ………………………...……  405
6. Trần Hoài Thư (1942-20  ) …………………………  425
7. Duyên Anh (1935-1997) ………………………...…  441
8. Nguyễn Mộng Giác (1942-2012) ……………….….  473
9. Diễm Châu (1937-2006) ……………..…………….  489
10. Nguyễn Thị Vinh (1924-20  ) …………………….  507
11. Nguyễn Xuân Hoàng (1940-20  ) …………..……..  519
12. Luân Hoán (1942-20  ) ………………..………..…  533
13. Thế Uyên (1942-2013) ……………….…………...  545
14. Trần Dạ Từ (1940-20  ) …………………….……..  559
15. Nhã Ca (1939-20  ) ……………………………….  573
16. Duy Lam (1932-20  ) ……………………………..  605
17. Thanh Tâm Tuyền (1936-2006) ……….………….  617
18. Tô Thùy Yên (1938-20  ) …………………………  641
19. Phan Nhật Nam (1943-20  ) ………………………  665
20. Hoàng Hải Thủy (1933-20  ) ……………….……..  679
21. Doãn Quốc Sỹ (1923-20  ) ………………………..  703
22. Nguyễn Đình Toàn (1936-20  ) …………………...  713
23. Trần Thị NgH. (1948-20  ) ………………………..  725


Mục lục ……………………………………………….……..  3
Lời Tựa ………………………………………….…………..  5
Tiết ba: Văn tài nở muộn ……………………………………  7
1. Tiểu Tử (1930-20  ) ……………………….……..……….  9
2. Đặng Chí Bình (1933-20  ) …………………..………….  23
3. Cao Huy Thuần (19  -20  ) ……...……………………….  29
4. Huy Phương (1937-20  ) …………………………..…….  37
5. Trần Mộng Tú (1943-20  ) …………………..………….   51
6. Phạm Tín An Ninh (1943-20  ) ………………….………  69
7. Chu Tất Tiến (1945-20  ) …………………………….….  93
8. Khê Iêm (1946-20  ) ……………………………...…….  113
9. Nguyễn Ngọc Ngạn (1946-20  ) …………………..……  155
10. Nguyễn Tường Bách (1947-20  ) …………..…...…….  171
11. Nguyễn Huỳnh Mai (1947-20  ) ………...….……...….  179
12. Cao Xuân Huy (1947-2010) ……………………..……  201
13. Phan Ni Tấn (1948-20  ) …………..……….…………  235
14. Tưởng Năng Tiến (1952-20  ) ………………….……..  243
15. Trần Trung Đạo (1955-20  ) …………………..………  253
16. Vĩnh Hảo (1958-20  ) ………………………..………..  281
17. Phạm Thị Hoài (1960-20  ) ……………….…………..  303
Tiết bốn: Những nhà văn hội nhập ……………………….  325
1. Le Ly Hayslip (1949-20  ) ………………..……………  327
2. Dương Vân Mai Elliot (1941-20  ) ………………...…..  331
3. Đỗ Kh. (1956-20  ) ………………………………..……  341
4. Nguyễn Quý Đức (1959-20  ) ………………...………..  359
5. Lan Cao (1961-20  ) ……………………………………  387
6. Linda Lê (1963-20  ) …………………….……………..  397
7. Linh Đinh (1963-20  ) ………………………………….  413
8. Andrew Lâm (1964-20  ) ………………………………  437
9. Lại Thanh Hà (1965-20  ) ……………………….……..  447
10. Andrew X. Pham (1967-20  ) …………..…..…………  453
11. Phan Nhiên Hạo (1967-20  ) …………………….……  465
12. Kim Thúy  (1968-20  ) ……………..………………....  475
13. Monique Trương (1968-20  ) ………..……………..…  481
14. Đoàn Ánh Thuận (1968-20 ) ………………..…..…….  495
15. Barbara Trần (1968-20  ) …………………….……….  507
16. Mộng Lan (1970-20  ) ………………………….……..  511
17. Lê Thị Diễm Thúy (1972-20  ) ……………….………  523
18. Đào Strom (1973-20  ) …………………………….….  531
19. Nguyễn Minh Bích (1974-20  ) …………….…………  537
20. Angie Châu (1976-20  ) ………………………………  543
21. Nguyễn Hoài Hương (1976-20  )  …………………….  549
22. Aimee Phan (1977-20  ) ………………………………  553
23. Nam Lê (1978-20  ) ………………………….………..  557
24. Đỗ Lê Anh Đào (1979-20  ) ………………….……….  563
25. Trần Minh Huy (1979-20  ) ………………….……….  589
26. Jenny-Mai Nguyễn (1988-20  ) ………………………  593





Mục Lục …………………………………………….……….  3
Lời Tựa ……………………………………………………...  5
Chương thứ bảy : Trong nước những nhà văn lớp sau  ...  6
Tiết Một: Những nhà văn trong thời kỳ đổi mới ………....  8
1. Hoàng Phủ Ngọc Tường (1937-20  ) ……………………..  9
2. Thạch Quỳ (1941-20  ) …………………………….…….  35
3. Trần Vàng Sao (1941-20  ) ………………………….…..  45
4. Hửu Thỉnh (1942-20  ) ………………………….……….  65
5. Nguyễn Thị Ngọc Tú (1942-20  ) …………………….....  85
6. Hoàng Hưng (1942-20  ) ……………………………….  109
7. Trần Nhương (1942-20  ) ………………………...…….  123
8. Đoàn Lê (1943-20  ) …………………………..……..…  139
9. Dương Duy Ngữ (1943-20  ) …………………..…...….  173
10. Phan Thị Thanh Nhàn (1943-20  ) ……………………  189
11. Đỗ Chu (1944-20  ) ……………………....………..….  211
12. Ý Nhi (1944-20  ) …………………..…………………  225
13. Chu Lai (1946-20  ) …………………………….……..  237
14. Nguyễn Khắc Trường (1946-20  ) …………………....  261
15. Thanh Thảo (1946-20  ) ………………………………  283
16. Lê Văn Vọng (1947-20  ) …………………….……….. 295
17. Trần Mạnh Hảo (1947-20  ) ……………………..….. .  317
18. Nguyễn Trọng Tạo (1947-20  ) …………….…………  321
19.Nguyễn Duy (1948-20  ) ………………………………  337
20. Nguyễn Đức Mậu (1948-20  ) ………………………..  349
21. Vũ Đức Sao Biển (1948-20  ) ………………...………  359
22. Lê Thị Mây (1949-20  ) …………………..…………..  367
23. Văn Lê (1949-20  ) ……………………………………  377
24. Dương Hướng (1949-20  ) ……………………………  389
25. Ngô Minh (1949-20  ) ……………………….…….….  405
26. Lâm Thị Mỹ Dạ (1949-20  ) ………………….………  425
27. Trung Trung Đỉnh (1949-20  ) ……………….…....….  439
28. Nguyễn Thụy Kha (1949-20  ) …………….…...……..  451
29. Lê Minh Khuê (1949-20  ) ……………………....……  465
30. Nguyễn Huy Thiệp (1950-20  ) …………….…..……..  483
31. Thái Thăng Long (1950-20  ) …………………………  503
32. Nguyễn Đông Thức (1951-20  ) ……………...……….  523
33. Phạm Hoa (1952-20  ) …………………..……...……..  539
34. Bảo Ninh (1952-20  ) ……………………..…….…….  571
35. Dạ Ngân (1952-20  ) ………………………………....   625
36. Đoàn Thị Lam Luyến (1953-20  ) …………………….  639
37. Trần Thùy Mai (1954-20  ) …………………………..   651
38. Nguyễn Nhật Ánh (1955-20  ) ……….……………….  665
39. Nguyễn Trọng Tín (1956-20  ) ……………………….  677
40. Nguyễn Quang Lập (1956-20  ) ………………………  695
41. Trần Tử Văn (1957-20  ) ………………..…………….  719
42. Hồ Anh Thái (1960-20  ) ……………………………..  705





Mục lục ...................................................................................  3
Lời tựa ……………………………………………..………..  5
Tiết hai: Những nhà văn xuất hiện vào thập niên cuối tk. XX.  7
1. Nguyễn Bản (1931-20  ) …………………………….……  9
2. Lê Văn Thảo (1939-20  ) ………………………………..  23
3. Nguyễn Vũ Tiềm (1940-20  ) ……………...…………….  47
4. Lê Đình Cánh (1941-20  ) ………………………….……  61
5. Mạc Can (1945-20  ) …………………………………….  73
6. Quang Chuyền (1945-20  ) ……………………………...  85
7. Từ Kế Tường (1946-20  ) ……………………………….  95
8. Hòa Vang (1946-20  ) ………………………………….  121
9. Đoàn Thạch Biền (1948-20  ) ………………………….  141
10. Võ Phi Hùng (1948-20  ) ……………………………..  151
11. Thảo Phương (1949-2008) ……………..……………..  155
12. Trần Quốc Toàn (1949-20  ) ………………………….  167
13. Lê Hoài Nguyên (1950-20  ) ………………………….  177
14.Mai Thục (1950-20  ) ………………………………….  185
15. Lê Thị Kim (1950-20  ) ……………………………….  201
16. Hoàng Đình Quang (1951-20  ) ………………………  211
17. Nguyễn Thị Đạo Tỉnh (1952-20  ) ……………………  229
18. Phạm Công Trứ (1952-20  ) ……………….………….  249
19. Pham Thị Ngọc Liên (1952-20  ) ………….………….  279
20. Trần Đức Tiến (1953-20  ) …………………..………..  299
21. Tôn Nữ Thu Thủy (1953-20  ) ………………………..  313
22. Bùi Chí Vinh (1954-20  ) ……………………..………  325 
23. Mai Văn Phấn (1955-20  ) ………….……………..….  339
24. Đỗ Trung Quân (1955-20  ) ……………….………….  353
25. Phạm Sỹ sáu (1956-20  ) ……………………………...  369
26. Võ Thị Hảo (1956-20  ) ………………………………  379
27. Phạm Ngọc Tiến (1956-20  ) …………………………  401
28. Trần Hữu Dũng (1956-20  ) …………………….…….  411
29. Phạm Thị Minh Thư (1956-20  ) …………..………….  423
30. Ngô Thị Ý Nhi (1957-20  ) ……………………...……. 451
31. Nguyễn Quang Thiều (1957-20  ) ………………….…  469
32. Sương Nguyệt Minh (1958-20  ) …………….………..  487
33. Tạ Duy Anh (1959-20  ) ……………………..………..  501
34. Võ Thị Xuân Hà (1959-20  ) ………………………….  511
35. Lê Minh Quốc (1959-20  ) ……………………………  521
36. Thanh Nguyên (1959-20  ) ………………..…………..  539
37. Bích Ngân (1960-20  ) …………………….………….  549
38. Cao Xuân Sơn (1961-20  ) ………………………..…..  563
39. Y Ban (1961-20  ) …………………………………….  573
40. Trương Nam Hương (1963-20  ) …………….……….  583
41. Trầm Hương (1963-20  ) …………………...…………  593
42. Thu Nguyệt (1963-20  ) ………………………………  617
43. Khánh Chi (1965-20  ) …………………………….….  627
44. Nguyễn Bình Phương (1965-20  ) ……………...……..  631
45. Phan Thị Vàng Anh (1968-20  ) ……...………………  641
46. Phan Triều Hải (1969-20  ) ………………...…………  653
47. Trần Thanh Hà (1971-20  ) ……………………….…..  671





Mục lục ……………………………………………………...  3
Lời Tựa …………………………………………….………..  5
Tiết ba: Những nhà văn xuất hiện thiên niên kỷ mới …….…..  6
1. Nguyễn Thị Ánh Huỳnh (1955-20  ) ……………..………  7
2. Liêm Trinh (1963-20  ) ………………………………….  17
3. Phan Hoàng (1967-20  ) …………………………………  29
4. Nguyễn Thu Phương (1971-20  ) ………………………..  45
5. Nguyễn Danh Lam (1972-20  ) …………………….……  59
6. Nguyễn Hữu Hồng Minh (1972-20  ) ……………...…...   79
7. Nguyễn Ngọc Thuần (1972-20  ) ………………………..  95
8. Phan Bá Thọ (1972-20  ) …………………………….…  107
9. Phan Hồn Nhiên (1973-20  ) ……………...……………  115
10. Phan Trung Thành (1973-20  ) ………...……..……….  129
11. Trần Nhã Thụy (1973-20  ) ……………………..…….  143
12. Phạm Duy Nghĩa (1973-20  ) …………..……………..  155
13. Song Phạm (1973-20  ) ……………………………….  173
14. Đỗ Bích Thủy (1974-20  ) ……………………….……  183
15. Bùi Thanh Tuấn (1974-20  ) ………………………….  195
16. Đặng Thiều Quang (1974-20  ) ……………………….  213
17. Trần Văn Thưởng (1974-20  ) ………………….……..  223
18. Nguyễn Đình Tú (1974-20  ) ……………...………….  235
19. Tiến Đạt (1975-20  ) ………………………………….  247
20. Trương Gia Hòa (1975-20  ) …………………….……  259
21. Trang Hạ (1975-20  ) …………………………………  271
22. Ly Hoàng Ly (1975-20  ) ……………………………..  285
23. Dương Thụy (1975-20  ) ………………………….…..  295
24. Phong Điệp (1976-20  ) ……………………………....  305
25. Đỗ Hoàng Diệu (1976-20  ) …………………………..  315
26. Vũ Đình Giang (1976-20  ) …………………………...  329
27. Trần Lê Sơn Ý (1976-20  ) ……………………………  339
28. Nguyễn Ngọc Tư (1976-20  ) …………………………  355
29. Di Li (1978-20  ) ………………………………...……  403
30. Đoàn Tú Anh (1978-20  ) ……………………………..  421
31. Trần Thị Hồng Hạnh (1978-20  ) …………….……….  429
32. Hoàng Anh Tú (1978-20  ) ……………………………  439
33. Phan Việt (1978-20  ) …………………………………  455
34. Nguyễn Thúy Hằng (1978-20  ) ………………………  477
35. Lê Thiếu Nhơn (1978-20  ) …………………………...  495
36. Nguyễn Vĩnh Nguyên (1979-20  ) ……………………  503
37. Cấn Vân Khánh (1979-20  ) …………………………..  515
38. Anh Thư (1979-20  ) ………………………………….  523
39. Dương Bình Nguyên (1979-20  ) ……………………..  531
40. Ngô Thị Hạnh (1980-20  ) ……………………………  543
41.Từ Nữ Triệu Vương (1980-20  ) ………………………  553
42. Nguyễn Phong Việt (1980-20  ) ………………………  575
43. Đoàn Thị Diễm Thuyên (1980-20  ) ………………….  583
44. Nguyễn Quỳnh Trang (1981-20  ) ……………………  597
45. La Thị Ánh Hường (1981-20  ) ……………………….  611
46. Võ Mạnh Hảo (1981-20  ) …………………………….  619
47. Phương Trinh (1982-20  ) ……………………...……..  627
48. Đoàn Phương Huyền (1982-20  ) ……………………..  639
49. Võ Thu Hương (1983-20  ) ……………………...……  649
50. Keng (1983-20  ) ………………………...……………  661
51. Nhã Thuyên (1986-20  ) ………………………………  681
52. Nguyễn Ngọc Thạch (1988-20  ) …………………..…  693
53. Gào (1988-20  ) ……………………………………….  711
54. Leng Keng (1992-20  ) ………………………………..  719
55. Phạm Nguyễn Ca Dao (1994-20  ) …………………....  729

Tập 7



Mục lục ...................................................................................  3
Lời Tựa ……………………………………………….……..  5

Tiết bốn: Nhóm mở miệng ………………………….……….  7
1. Lý Đợi (1978-20  ) ……………………………...……….  15
2. Bùi Chát (1979-20  ) ………………………….…………  25 
3. Khúc Duy (1978-20  ) ………………….………………..  41
Tiết năm: Những nhà văn sắc tộc ………………………….  53
1. Nông Quốc Chấn (1923-2002) ………………………….  57
2. Y Điêng (1928-20  ) ……………………………….…….  65
3. Triều Ân (1931-20  ) …………………………………….  69
4. Mã Thế Vinh (1932-20  ) ………………………………..  75
5. Vi Hồng (1936-1997) ……………………………………  81
6. Bế Thành Long (1938-20  ) ……………………………..  89
7. Kim Nhất (1942-20  ) …………………………………...  97
8. Mã A Lềnh (1943-20  ) ………………………...………  101
9. Ma Trường Nguyên (1944-20  ) ………………….……  111 
10. Lò Ngân Sủn (1945-2013) ………………...………….  117
11. Hơ Vê (1945-20  ) …………………………………….  125
12. Pờ Sảo Mìn (1946-20  ) ………………………………  129
13. Dư Thị Hoàn (1947-20  ) ……………………………..  135
14. Linh Nga Niê Kdăm (1948-20  ) ……………………...  147
15. Y Phương (1948-20  ) ………………………………...  161
16. Mai Liễu (1950-20  ) …………………………………  171
17. Lâm Tẻn Cuôi (1951-20  ) ……………………………  177
18.Triệu Lam Châu (1952-20  ) …………………………..  187
19. Cao Duy Sơn (1956-20  ) ……………………………..  207
20. Inrasara (1957-20  ) …………………………………...  225
21. Lý Lan (1957-20  ) ……………………………………  259
22. Trà Vigia (1957-20  ) …………………………………  275
23. Đoàn Ngọc Minh (1958-20  ) …………………………  289
24. Dương Thuấn (1959-20  ) ……………………...……..  313
25. Bùi Tuyết Mai (1971-20  ) ……………………………  321
26. Hoàng Thanh Hương (1978-20  ) …………………….  331
27. Vi Thùy Linh (1980-20  ) …………………………….  357
28. Niê Thanh Mai (1980-20  ) ……………………….…..  369
29. Tuệ Nguyên (1982-20  ) …………...………………….  381
30. H’Triem Knul (1982-20  ) …………………………….  397
31. Y Việt Sa (1990-20  ) …………………………………  403
Chương Tám: Những nhà phê bình văn học ………….…..  415
Tiết một: Những nhà phê bình văn học ở hải ngoại ……….  416
1. Đặng Tiến (1940-20  ) ……………………..…………...  417
2. Thụy Khuê (1944-20  ) ……………………..………….  433
3. Nguyễn Mạnh Trinh (1949) ……………………………  443
4. Nguyễn Vy Khanh (1951-20  ) ………………...………  467
5. Nguyễn Hưng Quốc (1957-20  ) …………………...…..  489
Tiết hai: Những nhà phê bình văn học ở trong nước …..…  499
1. Nguyễn Đăng Mạnh (1930-20  ) .………………….…...  499
2. Hoàng Ngọc Hiến (1930-20  ) …………………………  509
3. Phan Cự Đệ (1933-20  ) ……………………….……….  519
4. Hà Minh Đức (1935-20  ) ………………….…………..  527
5. Phong Lê (1938-20  ) ………………………….……….  533
6. Trần Đình Sử (1940-20  ) ……………………..………..  547
7. Vương Trí Nhàn (1942-20  ) …………………….……..  565
8. Trần Hữu Lục (1944-20  ) ………………………….…..  575
9. Lại Nguyên Ân (1945-20  ) …………………….………  585
10. Nguyễn Văn Lưu (1945-20  ) ………………….……...  595
11. Đỗ Lai Thúy (1948-20  ) …………………….………..  605
12. Huỳnh Như Phương (1955-20  ) ……………….……..  613
13. Phạm Xuân Nguyên (1956-20  ) ……………….………  627
14. Nguyễn Thanh Sơn (1970-20  ) ………………………  639
15. Ngô Hương Giang (1985-20  ) ……………….……….  647           
Chương Chín: Tổng kết …………………………………..  659

No comments:

Post a Comment