Hôm đầu
tuần này, tôi đã hoàn tất tập VII của bộ Văn Học Miền Nam 1954-1975, dĩ nhiên
không một ai viết xong một tác phẩm, lại không cảm thấy có một vài điểm mình không
hài lòng, chính vì vậy nó thôi thúc người ta viết tác phẩm khác, mong cho nó được
toàn vẹn hơn.
Nhìn
lại nội dung của 7 tập sách, tập mỏng nhất cũng 598 trang và dày tối đa 740
trang, với nội dung sau:
VĂN HỌC MIỀN NAM 1954-1975
Mục Lục Toàn Tập
Tập I
Mục lục …………………………………………………….. 3
Lời Tựa sách ………………………………………….……. 7
Chương thứ nhất: Khái quát ………………………….... 11
Tiết một: Đại cương ……………………….……….…..…. 11
Tiết hai: Bối cảnh lịch sử ………………………….……… 13
Tiết ba: Địa lý, nhân văn khu vực ………………………… 56
Tiết bốn: Báo chí …………………………...…………….. 59
Tiết năm: Các nhà Phát hành, Xuất bản ……...…………... 62
Tiết sáu: Độc giả ………………………………………….. 65
Chương thứ hai: Thời kỳ quá độ ……………………….. 74
Tiết một: Văn, Thi sĩ miền Nam …………………………... 75
1. Nhóm Chân Trời Mới ………………………………….. 75
1) Tam Ích (1915-1972) ..…………………………….... 77
2) Thiên Giang (1919-1985) …….….……………….… 98
3) Thê Húc (1913- ? ) …..………...………..……... … 101
4) Thiếu Sơn (1907-1978) …………...……………..… 103
5) Bách Việt (1908-2002) ………..…...….………..…. 107
6) Hợp Phố (1923-2001) .…………………………..... 110
2. Nhóm Sống Chung ………………………...………... . 112
1) Hồ Hữu Tường (1910-1980) ……………..……...… 113
2) Sơn Khanh Nguyễn Văn Lộc (1922-1991) ..……..... 129
3) Lý Văn Sâm (1921-2000) …………………..………. 131
3. Nhóm Tân Việt Nam ………………………….……… 147
1) Thẩm Thệ Hà (1923-2009)………………….……… 148
2) Vũ Anh Khanh (1918-1956) ……………….……… 153
4. Nhóm Đại Chúng ……………………………….……. 162
1) Bùi Nam Tử …………………………………..……. 162
2) Võ Hòa Khanh ………………………………..……. 165
5. Những nhà văn khác ………… …………………..…… 166
1) Thượng Tân Thị ……...…………………………..… 166
2) Hồ Biểu Chánh (1885-1958) ………………...…….. 174
3) Phú Đức (1901-1979) ……………..……………….. 185
4) Tân Dân Tử (1875-1955) ………………………….. 190
5) Nam Đình (1907-1978) ………………………….… 194
6) Thuần Phong (1910-1985) ………………………… 196
7) Đông Hồ (1906-1969) …………...………………… 200
8) Nguyễn Duy Cần (1907-1998) ….. ……………..... . 208
9) Vita (1910-1956) …………………...………….…... 215
10) Trần Tấn Quốc (1914-1987) …….……..……...… 222
11) Dương Tử Giang (1918 -1956) …..…...……..……. 226
12) Mộng Tuyết (1918-2007) .………………………….231
13) Khuông Việt (1902-1978) …………...…………… 236
14) Ca Văn Thỉnh (1902-1987) ……….……………… 240
15) Lê Thọ Xuân (1904-1978) ……..……….….….…. 243
16) Ưng Bình Thúc Giạ Thị (1877-1961) …..……..…. 245
17) Quách Tấn (1910-1992) …...…….....…………….. 250
18) Hoàng Trọng Miên (1918-1981) .……….….…….. 257
19) Phi Vân (1918-1977) …………..………….….…….265
20) Nữ sĩ Ái Lan (1910-1976) …….………....…...…. 271
21) Tô Nguyệt Đình (1920-1988) ..……….…...…….... 273
22) Bùi Đức Tịnh (1923-2008) …..……….…..………. 274
23) Bửu Cầm (1920-2010) ……………………………. 277
24) Việt Tha (1906-1969) ………………..…….……... 288
25) Nguyễn Hiến Lê (1914-1987) ……………........…. 290
26) Hồ Văn Hảo (1917- ? ) ……………..……..……… 298
27) Hoàng Tố Nguyên (1928-1975) …..……….…....... 306
28) Bình Nguyên Lộc (1914-1985) …..…..…………… 310
29) Nguyễn Ngọc Huy (1924-1990) …………………. 323
30) Lê Ngọc Trụ (1909-1979) ……….…...…..……… 333
31) Bác sĩ Trương Ngọc Hơn ………....………..…….. 337
32) Nguyễn Văn Hầu …………………..……….…….. 338
33) Nguyễn Thị Vinh ………………….….………...… 350
34) Linh Bảo (1928- ) …………………..…….....…... 359
6. Tưởng niệm nhà văn nhà báo đã hy sinh ……....…....... 375
1) Phan Văn Hùm (1902-1946) ……………….….….. 376
2) Khổng Dương (1921-1947) ..………………...…..... 383
3) Nam Quốc Cang (1917-1950) ….…………….....… 385
Tiết hai: Văn, Thi sĩ miền Bắc di cư vào Nam …..…....… 387
1) Á Nam Trần Tuấn Khải (1895-1983) ……….....….. 388
2) Nguyễn Đức Quỳnh (1909-1974) ……………….…. 395
3) Nhất Linh (1905-1963) ……………………….….… 399
4) Vi Huyền Đắc (1899-1976) …..…………..…..….... 413
5) Tam Lang (1900-1986) ………………….……..….. 417
6) Vũ Bằng (1913-1984) ……………………….….….. 420
7) TchyA (1908-1969) ………………..……….……… 425
8) Lê Văn Trương (1906-1964 ) …………….….…...... 445
9) Nguyễn Vỹ (1912-1958) ……...………...….....…… 453
10) Bàng Bá Lân (1912-1988) ……………...………… 463
11) Trọng Lang (1905-1986) ………………...……….. 474
12) Nguyễn Bính (1919-1966) ……………….....……. 477
13) Lãng Nhân (1907-2008) ……..…………………… 490
14) Vũ Hoàng Chương (1916-1976) …………….....… 499
15) Nguyễn Đăng Thục (1908-1999) ……….…..……. 504
16) Lê Văn Siêu (1911-1995 ) ……………..…....….… 514
17) Đỗ Đức Thu …………………………..…..………. 523
18) Nguyễn Khắc Kham (1908-2007) ………………... 540
19) Trương Văn Chình (1908-1983) ……….…….…... 566
20) Nghiêm Toản (1907-1975) ………………………. 568
21) Hoàng Tấn ……. ...…………………...…………... 570
22) Trúc Khanh …………………………..…….……... 573
23) Đinh Hùng (1920-1967) …………..….………..…. 579
24) Giản Chi (1904- 2005 ) ……………..…………… 588
25) Hư Chu (1924-1973) ………………....….……….. 593
Lời Tựa sách ………………………………………….……. 7
Chương thứ nhất: Khái quát ………………………….... 11
Tiết một: Đại cương ……………………….……….…..…. 11
Tiết hai: Bối cảnh lịch sử ………………………….……… 13
Tiết ba: Địa lý, nhân văn khu vực ………………………… 56
Tiết bốn: Báo chí …………………………...…………….. 59
Tiết năm: Các nhà Phát hành, Xuất bản ……...…………... 62
Tiết sáu: Độc giả ………………………………………….. 65
Chương thứ hai: Thời kỳ quá độ ……………………….. 74
Tiết một: Văn, Thi sĩ miền Nam …………………………... 75
1. Nhóm Chân Trời Mới ………………………………….. 75
1) Tam Ích (1915-1972) ..…………………………….... 77
2) Thiên Giang (1919-1985) …….….……………….… 98
3) Thê Húc (1913- ? ) …..………...………..……... … 101
4) Thiếu Sơn (1907-1978) …………...……………..… 103
5) Bách Việt (1908-2002) ………..…...….………..…. 107
6) Hợp Phố (1923-2001) .…………………………..... 110
2. Nhóm Sống Chung ………………………...………... . 112
1) Hồ Hữu Tường (1910-1980) ……………..……...… 113
2) Sơn Khanh Nguyễn Văn Lộc (1922-1991) ..……..... 129
3) Lý Văn Sâm (1921-2000) …………………..………. 131
3. Nhóm Tân Việt Nam ………………………….……… 147
1) Thẩm Thệ Hà (1923-2009)………………….……… 148
2) Vũ Anh Khanh (1918-1956) ……………….……… 153
4. Nhóm Đại Chúng ……………………………….……. 162
1) Bùi Nam Tử …………………………………..……. 162
2) Võ Hòa Khanh ………………………………..……. 165
5. Những nhà văn khác ………… …………………..…… 166
1) Thượng Tân Thị ……...…………………………..… 166
2) Hồ Biểu Chánh (1885-1958) ………………...…….. 174
3) Phú Đức (1901-1979) ……………..……………….. 185
4) Tân Dân Tử (1875-1955) ………………………….. 190
5) Nam Đình (1907-1978) ………………………….… 194
6) Thuần Phong (1910-1985) ………………………… 196
7) Đông Hồ (1906-1969) …………...………………… 200
8) Nguyễn Duy Cần (1907-1998) ….. ……………..... . 208
9) Vita (1910-1956) …………………...………….…... 215
10) Trần Tấn Quốc (1914-1987) …….……..……...… 222
11) Dương Tử Giang (1918 -1956) …..…...……..……. 226
12) Mộng Tuyết (1918-2007) .………………………….231
13) Khuông Việt (1902-1978) …………...…………… 236
14) Ca Văn Thỉnh (1902-1987) ……….……………… 240
15) Lê Thọ Xuân (1904-1978) ……..……….….….…. 243
16) Ưng Bình Thúc Giạ Thị (1877-1961) …..……..…. 245
17) Quách Tấn (1910-1992) …...…….....…………….. 250
18) Hoàng Trọng Miên (1918-1981) .……….….…….. 257
19) Phi Vân (1918-1977) …………..………….….…….265
20) Nữ sĩ Ái Lan (1910-1976) …….………....…...…. 271
21) Tô Nguyệt Đình (1920-1988) ..……….…...…….... 273
22) Bùi Đức Tịnh (1923-2008) …..……….…..………. 274
23) Bửu Cầm (1920-2010) ……………………………. 277
24) Việt Tha (1906-1969) ………………..…….……... 288
25) Nguyễn Hiến Lê (1914-1987) ……………........…. 290
26) Hồ Văn Hảo (1917- ? ) ……………..……..……… 298
27) Hoàng Tố Nguyên (1928-1975) …..……….…....... 306
28) Bình Nguyên Lộc (1914-1985) …..…..…………… 310
29) Nguyễn Ngọc Huy (1924-1990) …………………. 323
30) Lê Ngọc Trụ (1909-1979) ……….…...…..……… 333
31) Bác sĩ Trương Ngọc Hơn ………....………..…….. 337
32) Nguyễn Văn Hầu …………………..……….…….. 338
33) Nguyễn Thị Vinh ………………….….………...… 350
34) Linh Bảo (1928- ) …………………..…….....…... 359
6. Tưởng niệm nhà văn nhà báo đã hy sinh ……....…....... 375
1) Phan Văn Hùm (1902-1946) ……………….….….. 376
2) Khổng Dương (1921-1947) ..………………...…..... 383
3) Nam Quốc Cang (1917-1950) ….…………….....… 385
Tiết hai: Văn, Thi sĩ miền Bắc di cư vào Nam …..…....… 387
1) Á Nam Trần Tuấn Khải (1895-1983) ……….....….. 388
2) Nguyễn Đức Quỳnh (1909-1974) ……………….…. 395
3) Nhất Linh (1905-1963) ……………………….….… 399
4) Vi Huyền Đắc (1899-1976) …..…………..…..….... 413
5) Tam Lang (1900-1986) ………………….……..….. 417
6) Vũ Bằng (1913-1984) ……………………….….….. 420
7) TchyA (1908-1969) ………………..……….……… 425
8) Lê Văn Trương (1906-1964 ) …………….….…...... 445
9) Nguyễn Vỹ (1912-1958) ……...………...….....…… 453
10) Bàng Bá Lân (1912-1988) ……………...………… 463
11) Trọng Lang (1905-1986) ………………...……….. 474
12) Nguyễn Bính (1919-1966) ……………….....……. 477
13) Lãng Nhân (1907-2008) ……..…………………… 490
14) Vũ Hoàng Chương (1916-1976) …………….....… 499
15) Nguyễn Đăng Thục (1908-1999) ……….…..……. 504
16) Lê Văn Siêu (1911-1995 ) ……………..…....….… 514
17) Đỗ Đức Thu …………………………..…..………. 523
18) Nguyễn Khắc Kham (1908-2007) ………………... 540
19) Trương Văn Chình (1908-1983) ……….…….…... 566
20) Nghiêm Toản (1907-1975) ………………………. 568
21) Hoàng Tấn ……. ...…………………...…………... 570
22) Trúc Khanh …………………………..…….……... 573
23) Đinh Hùng (1920-1967) …………..….………..…. 579
24) Giản Chi (1904- 2005 ) ……………..…………… 588
25) Hư Chu (1924-1973) ………………....….……….. 593
TẬP II
Mục
lục ………………. ………………………………..….. 3
Lời đầu sách ……………… ………………………….……. 5
Chương thứ ba: Văn học thời Đệ nhất Cộng Hòa (1954-1963)
Tiết một: Các nhà văn Miền Nam đương thời ……………... 7
1) Sơn Nam (1926-2008) ...………………….………….. 7
2) Bà Tùng Long (1915-2006) .………..……………... 22
3) Dương Hà (1934- ) ...……………………………... 31
4) Lê Xuyên (1927-2004) ...…………………………… 43
5) Tô Kiều Ngân (1926- ) ………..………………….. 60
6) Kiên Giang - Hà Huy Hà (1927- ) …..…….………. 73
7) Trọng Nguyên (1937-1981) ………...……..……….. 84
8) Thái Văn Kiểm (1922- ) ………………………….. 86
Tiết hai:. Các nhà văn miền Bắc di cư vào Nam …………. 99
1) Vũ Khắc Khoan (1917-1986) .…………………….. 100
2) Mặc Thu (1922-2002) …………………….……….. 149
3) Thế Phong (1932- ) ……………...………………. 153
4) Giáo sư Nguyễn Xuân Vinh (1930- ) ………,……. 190
5) Mặc Đỗ (1920- ) ……………………………. …… 231
6) Thanh Nam (1931-1985) …………………………... 234
7) Hiếu Chân (1919-1986) ……. ……………………. 250
8) Toan Ánh (1916-2009) …………….……………… 281
Tiết ba: Tạp chí Sáng Tạo ………………….………….…. 303
Tiết bốn Thơ Tự do …………………………………..….. 362
Tiết năm: Những nhà văn nồng cốt của Sáng Tạo ……… 370
1) Lê Văn Siêu (1911-1995) ………..………………… 371
2) Mặc Đỗ (1920- ) …………………………………. 371
3) Vũ Khắc Khoan (1907-1986) ……………………... 371
4) Mai Thảo (1927-1998) …………......………….….. 371
5) Nguyên Sa (1932-1998) …………..………….…… 390
6) Lê Thương (1914-1966) …………………...……… 412
7) Thái Tuấn (1918-2007) ………...……………..……. 450
8) Nguyễn Sỹ Tế (1922-2005) ……………………….. 467
9) Doãn Quốc Sỹ (1923- ) ………………...………… 487
10) Duy Thanh ( - ) ………………..…..…………… 516
11) Thanh Tâm Tuyền (1936-2006) …..………..……. 522
12) Tô Thùy Yên (1938- ) …………..…….……...… 547
13) Trần Thanh Hiệp (1927- ) ……………….……… 562
Lời đầu sách ……………… ………………………….……. 5
Chương thứ ba: Văn học thời Đệ nhất Cộng Hòa (1954-1963)
Tiết một: Các nhà văn Miền Nam đương thời ……………... 7
1) Sơn Nam (1926-2008) ...………………….………….. 7
2) Bà Tùng Long (1915-2006) .………..……………... 22
3) Dương Hà (1934- ) ...……………………………... 31
4) Lê Xuyên (1927-2004) ...…………………………… 43
5) Tô Kiều Ngân (1926- ) ………..………………….. 60
6) Kiên Giang - Hà Huy Hà (1927- ) …..…….………. 73
7) Trọng Nguyên (1937-1981) ………...……..……….. 84
8) Thái Văn Kiểm (1922- ) ………………………….. 86
Tiết hai:. Các nhà văn miền Bắc di cư vào Nam …………. 99
1) Vũ Khắc Khoan (1917-1986) .…………………….. 100
2) Mặc Thu (1922-2002) …………………….……….. 149
3) Thế Phong (1932- ) ……………...………………. 153
4) Giáo sư Nguyễn Xuân Vinh (1930- ) ………,……. 190
5) Mặc Đỗ (1920- ) ……………………………. …… 231
6) Thanh Nam (1931-1985) …………………………... 234
7) Hiếu Chân (1919-1986) ……. ……………………. 250
8) Toan Ánh (1916-2009) …………….……………… 281
Tiết ba: Tạp chí Sáng Tạo ………………….………….…. 303
Tiết bốn Thơ Tự do …………………………………..….. 362
Tiết năm: Những nhà văn nồng cốt của Sáng Tạo ……… 370
1) Lê Văn Siêu (1911-1995) ………..………………… 371
2) Mặc Đỗ (1920- ) …………………………………. 371
3) Vũ Khắc Khoan (1907-1986) ……………………... 371
4) Mai Thảo (1927-1998) …………......………….….. 371
5) Nguyên Sa (1932-1998) …………..………….…… 390
6) Lê Thương (1914-1966) …………………...……… 412
7) Thái Tuấn (1918-2007) ………...……………..……. 450
8) Nguyễn Sỹ Tế (1922-2005) ……………………….. 467
9) Doãn Quốc Sỹ (1923- ) ………………...………… 487
10) Duy Thanh ( - ) ………………..…..…………… 516
11) Thanh Tâm Tuyền (1936-2006) …..………..……. 522
12) Tô Thùy Yên (1938- ) …………..…….……...… 547
13) Trần Thanh Hiệp (1927- ) ……………….……… 562
TẬP III
Mục lục …………………………………………………….. 3
Lời đầu sách ………………………………………………… 7
Tiết sáu: Những văn, thi, họa sĩ cộng tác với Sáng Tạo ........ 9
1) Quách Thoại (1930-1957) …………...……….…..… 10
2) Nguyễn Văn Trung (1930- ) ………….………..…. 25
3) Trần Lê Nguyễn (1924-1999) ………………………. 36
4) Trần Văn Hiến Minh (1918-2003) …………...…….. 42
5) Tạ Tỵ (1921-2004) ………………………….……… 45
6) Huy Quang (1931-2005) ………………..………….. 65
7) Lý Hoàng Phong (1924- ) ………………………… 84
8) Nguyễn Phụng (1927-2005) ……………..…………. 86
9) Cung Trầm Tưởng (1932- ) …………….…………. 88
10) Vĩnh Lộc (1928- ) ………………..………………. 97
11) Cung Tiến (1938- ) …………………..….....…… 100
12) Lê Cao Phan (1923- ) ………………….……….. 108
13) Kiêm Minh (1929-1985) ……………………..….. 112
14) Ngy Cao Uyên ( ? - ) …………………………… 114
15) Vương Tân (1930- ) ………………..…………… 116
16) Lôi Tam (1938- ) ………………………….……. 134
17) Thảo Trường (1936-2010 ) ………………….…… 152
18) Phạm Nguyên Vũ ( - ) ………………………… 156
19) Lữ Hồ (1928-1990) ……………………………… 158
20) Nguyễn Đình Hòa (1924-2010) …….…………… 170
21) Nguyễn Trung (1940- ) ……...…………………. 176
22) Võ Phiến (1925- ) ………………………………. 183
23) Hoàng Bảo Việt (1934- ) …….…………….….... 213
24) Nguyễn Duy Diễn (1920-1965) ………………..… 222
25) Ngọc Dũng (1931-2000) ………………………… 228
26) Nguyễn Thiện Lâu (1916-1957) ……….……..….. 235
27) Mai Trung Tĩnh (1937-2002) …………..….…….. 237
28) Phan Văn Dật (1907-1987) …….…….….....……. 242
29) Lê Huy Oanh (1923- ) …….…….…….…..……. 259
30) Huy Trâm (1936- ) …….…….…………….…… 276
31) Duy Năng (1936-2002) …….……………….…… 283
32) Trần Dạ Từ (1940- ) ………….….….……….….. 291
33) Hoàng Anh Tuấn (1932-2006) ……….…...……... 302
34) Dương Nghiễm Mậu (1936- ) ………....….……... 314
35) Diên Nghị (1933- ) ……….…………..……….... 322
36) Song Linh (1942-1969) …………….……....…….. 334
37) Sao Trên Rừng (1937- ) ……………..…………... 335
38) Viên Linh (1938- ) ………………………………. 362
39) Nhã Ca (1939- ) …………………………...…… 384
Tiết bảy: Tổng kết về tạp chí Sáng Tạo ………………….. 421
Tiết tám: Những tạp chí khác ……………...……………. 424
1. Tạp chí Nhân Loại ……………………...……………. 425
1) Ngọc Linh (1931-2002) …………..………….....…. 427
2) Vương Hồng Sển (1902-1996) …………….….….. 431
3) Năm Châu (1907-1978) ………..…………………. 442
4) Trần Văn Khê (1921- ) ………………...………… 453
5) Ngọc Sơn ( ? - ) ………………………………….. 467
6) Khổng Nghi (1920- ) …………………………….. 470
7) Phan Du (1915-1983) ……………...……………… 471
8) Nguyễn Ngu Í (1924-1979) ………….…………….. 474
9) Lưu Nghi (1924-1985) …………………….……… 488
10) Quốc Ấn (1922-1987) ………………...…………. 489
11) Viễn Phương (1928-2005) ………………………. 502
12) Lê Vĩnh Hòa (1933-1967) ………..…...…………. 508
13) Trang Thế Hy (1924- ) ………….....……………. 521
2. Mùa Lúa Mới ……………………...…...……………. 552
1) Võ Thu Tịnh (1920-2010) …………………...……. 553
2) Đỗ Tốn (1923-1973) ………………………………. 596
3) Nguyễn Văn Xuân (1921-2007) …………………… 617
4) Võ Phiến (1925- ) ………………………………... 625
Lời đầu sách ………………………………………………… 7
Tiết sáu: Những văn, thi, họa sĩ cộng tác với Sáng Tạo ........ 9
1) Quách Thoại (1930-1957) …………...……….…..… 10
2) Nguyễn Văn Trung (1930- ) ………….………..…. 25
3) Trần Lê Nguyễn (1924-1999) ………………………. 36
4) Trần Văn Hiến Minh (1918-2003) …………...…….. 42
5) Tạ Tỵ (1921-2004) ………………………….……… 45
6) Huy Quang (1931-2005) ………………..………….. 65
7) Lý Hoàng Phong (1924- ) ………………………… 84
8) Nguyễn Phụng (1927-2005) ……………..…………. 86
9) Cung Trầm Tưởng (1932- ) …………….…………. 88
10) Vĩnh Lộc (1928- ) ………………..………………. 97
11) Cung Tiến (1938- ) …………………..….....…… 100
12) Lê Cao Phan (1923- ) ………………….……….. 108
13) Kiêm Minh (1929-1985) ……………………..….. 112
14) Ngy Cao Uyên ( ? - ) …………………………… 114
15) Vương Tân (1930- ) ………………..…………… 116
16) Lôi Tam (1938- ) ………………………….……. 134
17) Thảo Trường (1936-2010 ) ………………….…… 152
18) Phạm Nguyên Vũ ( - ) ………………………… 156
19) Lữ Hồ (1928-1990) ……………………………… 158
20) Nguyễn Đình Hòa (1924-2010) …….…………… 170
21) Nguyễn Trung (1940- ) ……...…………………. 176
22) Võ Phiến (1925- ) ………………………………. 183
23) Hoàng Bảo Việt (1934- ) …….…………….….... 213
24) Nguyễn Duy Diễn (1920-1965) ………………..… 222
25) Ngọc Dũng (1931-2000) ………………………… 228
26) Nguyễn Thiện Lâu (1916-1957) ……….……..….. 235
27) Mai Trung Tĩnh (1937-2002) …………..….…….. 237
28) Phan Văn Dật (1907-1987) …….…….….....……. 242
29) Lê Huy Oanh (1923- ) …….…….…….…..……. 259
30) Huy Trâm (1936- ) …….…….…………….…… 276
31) Duy Năng (1936-2002) …….……………….…… 283
32) Trần Dạ Từ (1940- ) ………….….….……….….. 291
33) Hoàng Anh Tuấn (1932-2006) ……….…...……... 302
34) Dương Nghiễm Mậu (1936- ) ………....….……... 314
35) Diên Nghị (1933- ) ……….…………..……….... 322
36) Song Linh (1942-1969) …………….……....…….. 334
37) Sao Trên Rừng (1937- ) ……………..…………... 335
38) Viên Linh (1938- ) ………………………………. 362
39) Nhã Ca (1939- ) …………………………...…… 384
Tiết bảy: Tổng kết về tạp chí Sáng Tạo ………………….. 421
Tiết tám: Những tạp chí khác ……………...……………. 424
1. Tạp chí Nhân Loại ……………………...……………. 425
1) Ngọc Linh (1931-2002) …………..………….....…. 427
2) Vương Hồng Sển (1902-1996) …………….….….. 431
3) Năm Châu (1907-1978) ………..…………………. 442
4) Trần Văn Khê (1921- ) ………………...………… 453
5) Ngọc Sơn ( ? - ) ………………………………….. 467
6) Khổng Nghi (1920- ) …………………………….. 470
7) Phan Du (1915-1983) ……………...……………… 471
8) Nguyễn Ngu Í (1924-1979) ………….…………….. 474
9) Lưu Nghi (1924-1985) …………………….……… 488
10) Quốc Ấn (1922-1987) ………………...…………. 489
11) Viễn Phương (1928-2005) ………………………. 502
12) Lê Vĩnh Hòa (1933-1967) ………..…...…………. 508
13) Trang Thế Hy (1924- ) ………….....……………. 521
2. Mùa Lúa Mới ……………………...…...……………. 552
1) Võ Thu Tịnh (1920-2010) …………………...……. 553
2) Đỗ Tốn (1923-1973) ………………………………. 596
3) Nguyễn Văn Xuân (1921-2007) …………………… 617
4) Võ Phiến (1925- ) ………………………………... 625
TẬP IV
Mục lục …………………………………………………….. 3
Tựa …………………………………………………………. 5
3. Tạp chí Bách Khoa (1957-1975) ….…….. ……..………. 7
1) Huỳnh Văn Lang (1922- ) ……….………… …..…. 17
2) Hoàng Minh Tuynh (1916-1977) ……..…….…..….. 47
3) Minh Phong Phạm Thị Nhiệm ( ? - ) ………….…… 49
4) Lê Ngộ Châu (1923-2006) ………………………….. 50
5) Bùi Giáng (1926-1998) ………………….………….. 53
6) Bùi Hữu Sũng (1907-2000) …………..…………….. 69
7) Châu Hải Ký (1920-1993) ………………...…….….. 71
8) Cung Giũ Nguyên (1909 -2008 ) ………............…… 73
9) Đặng Văn Nhâm (1933- ) ……………………...….. 78
10) Đỗ Tiến Đức (1939- ) ……………...…………….. 86
11) Đỗ Trọng Huề (1930-2000) ………...………..….. 104
12) Đoàn Nhật Tấn ( ? -1993) …………………..……. 105
13) Đoàn Thêm (1915-2005 ) ……………...……..….. 110
14) Dohamide (1934- ) …………………….……….. 129
15) Đông Trình (1942- ) …………………….…..….. 147
16) Đông Xuyên(1906-1994) ……………….………… 152
17) Đynh Hoàng Sa (1939-1991) ………………....….. 155
18) Hồ Minh Dũng (1942- ) ………………...……….. 149
20) Nguyễn Thị Hoàng (1938- )……………...…..….. 175
21) Hoàng Lộc (1943 - ) ………………………..…… 191
22) Hoàng Ngọc Tuấn (1946-2005) ………..……...….. 198
23) Hoàng Xuân Hãn (1908-1996) …….…………….. 210
24) Huy Lực (1937- ) ………………………..…..….. 221
25) Lê Phương Chi (1927 - ) …………………..…… 245
26) Lê Tất Điều (1942- ) …………………...…...….. 246
27) Lữ Quỳnh (1942- ) …………………………..….. 261
Tựa …………………………………………………………. 5
3. Tạp chí Bách Khoa (1957-1975) ….…….. ……..………. 7
1) Huỳnh Văn Lang (1922- ) ……….………… …..…. 17
2) Hoàng Minh Tuynh (1916-1977) ……..…….…..….. 47
3) Minh Phong Phạm Thị Nhiệm ( ? - ) ………….…… 49
4) Lê Ngộ Châu (1923-2006) ………………………….. 50
5) Bùi Giáng (1926-1998) ………………….………….. 53
6) Bùi Hữu Sũng (1907-2000) …………..…………….. 69
7) Châu Hải Ký (1920-1993) ………………...…….….. 71
8) Cung Giũ Nguyên (1909 -2008 ) ………............…… 73
9) Đặng Văn Nhâm (1933- ) ……………………...….. 78
10) Đỗ Tiến Đức (1939- ) ……………...…………….. 86
11) Đỗ Trọng Huề (1930-2000) ………...………..….. 104
12) Đoàn Nhật Tấn ( ? -1993) …………………..……. 105
13) Đoàn Thêm (1915-2005 ) ……………...……..….. 110
14) Dohamide (1934- ) …………………….……….. 129
15) Đông Trình (1942- ) …………………….…..….. 147
16) Đông Xuyên(1906-1994) ……………….………… 152
17) Đynh Hoàng Sa (1939-1991) ………………....….. 155
18) Hồ Minh Dũng (1942- ) ………………...……….. 149
20) Nguyễn Thị Hoàng (1938- )……………...…..….. 175
21) Hoàng Lộc (1943 - ) ………………………..…… 191
22) Hoàng Ngọc Tuấn (1946-2005) ………..……...….. 198
23) Hoàng Xuân Hãn (1908-1996) …….…………….. 210
24) Huy Lực (1937- ) ………………………..…..….. 221
25) Lê Phương Chi (1927 - ) …………………..…… 245
26) Lê Tất Điều (1942- ) …………………...…...….. 246
27) Lữ Quỳnh (1942- ) …………………………..….. 261
28) Mai Lâm (1897-1975) …………………...…..….. 269
29) Mang Viên Long (1944- ) ……………………… 273
30) Minh Đức Hoài Trinh (1930- ) ………….…...….. 278
31) Minh Quân (1928-2009) ………………...……….. 296
32) Ngô Thế Vinh (1941- ) ………………….…..….. 298
33) Nguyễn Cao Đàm (1916-2001) ……………..…… 313
34) Nguyễn Đồng (1940- ) ………………….…...….. 317
35) Nguyễn Gia Trí (1908-1993) ………………....….. 321
36) Nguyễn Mạnh Côn (1920-1979) ………….....….. 326
37) Nguyễn Mộng Giác (1940-2012) ……...………… 361
38) Nguyễn Nho Sa Mạc (1944-1964) …………...….. 379
39) Nguyễn Thị Thụy Vũ (1939- ) ………………….. 385
40) Phạm Công Thiện (1941-2011) …………..…..….. 400
41) Phạm Hoàng Hộ (1931- ) ………………..……… 413
42) Phạm Ngọc Thảo (1922-1965) …………...……… 419
43) Phạm Việt Châu (1932-1975) ………………...….. 425
44) Phan Lạc Tuyên (1928-2011) …………………….. 434
45) Tạ Ký (1928-1979) ……………………....…..….. 438
46) Tần Hoài Dạ Vũ (1946- ) ……………...…...…… 445
47) Thành Tôn (1943- ) ……………………..…...….. 453
48) Thế Uyên (1943- ) ……………………..……….. 466
49) Trần Hoài Thư (1942- ) ………………....…..….. 477
50) Trần Kim Thạch (1937-2009 ) …………………… 486
51) Trần Thái Đỉnh (1922-2005) ………………....….. 491
52) Trần Trung Lương (1935- ) ………………….….. 499
53) Trần Trung Sáng (1954- ) ……………….…..….. 511
54) Bs Trần Văn Tícn (1932- ) ……….……..……… 520
55) Trùng Dương (1944- ) ……………………...….. 530
56) Tường Linh (1930- ) ……...…………………….. 548
57) Túy Hồng (1938- ) ……………………………… 561
58) Văn Quang (1933- ) ………………..………..….. 585
59) Võ Hồng (1921- ) ………………...…………….. 598
60) Võ Quang Yến (1929- ) ………..……………….. 606
61) Vô Ưu (1951- ) …………………………….…… 613
62) Vũ Đình Lưu (1914-1980) …………………...….. 633
63) Vũ Hạnh (1926- ) …………………………...….. 639
64) Vũ Ký (1920-2008) ……………………………… 658
65) Y Uyên (1943-1969) ……………….…………….. 672
29) Mang Viên Long (1944- ) ……………………… 273
30) Minh Đức Hoài Trinh (1930- ) ………….…...….. 278
31) Minh Quân (1928-2009) ………………...……….. 296
32) Ngô Thế Vinh (1941- ) ………………….…..….. 298
33) Nguyễn Cao Đàm (1916-2001) ……………..…… 313
34) Nguyễn Đồng (1940- ) ………………….…...….. 317
35) Nguyễn Gia Trí (1908-1993) ………………....….. 321
36) Nguyễn Mạnh Côn (1920-1979) ………….....….. 326
37) Nguyễn Mộng Giác (1940-2012) ……...………… 361
38) Nguyễn Nho Sa Mạc (1944-1964) …………...….. 379
39) Nguyễn Thị Thụy Vũ (1939- ) ………………….. 385
40) Phạm Công Thiện (1941-2011) …………..…..….. 400
41) Phạm Hoàng Hộ (1931- ) ………………..……… 413
42) Phạm Ngọc Thảo (1922-1965) …………...……… 419
43) Phạm Việt Châu (1932-1975) ………………...….. 425
44) Phan Lạc Tuyên (1928-2011) …………………….. 434
45) Tạ Ký (1928-1979) ……………………....…..….. 438
46) Tần Hoài Dạ Vũ (1946- ) ……………...…...…… 445
47) Thành Tôn (1943- ) ……………………..…...….. 453
48) Thế Uyên (1943- ) ……………………..……….. 466
49) Trần Hoài Thư (1942- ) ………………....…..….. 477
50) Trần Kim Thạch (1937-2009 ) …………………… 486
51) Trần Thái Đỉnh (1922-2005) ………………....….. 491
52) Trần Trung Lương (1935- ) ………………….….. 499
53) Trần Trung Sáng (1954- ) ……………….…..….. 511
54) Bs Trần Văn Tícn (1932- ) ……….……..……… 520
55) Trùng Dương (1944- ) ……………………...….. 530
56) Tường Linh (1930- ) ……...…………………….. 548
57) Túy Hồng (1938- ) ……………………………… 561
58) Văn Quang (1933- ) ………………..………..….. 585
59) Võ Hồng (1921- ) ………………...…………….. 598
60) Võ Quang Yến (1929- ) ………..……………….. 606
61) Vô Ưu (1951- ) …………………………….…… 613
62) Vũ Đình Lưu (1914-1980) …………………...….. 633
63) Vũ Hạnh (1926- ) …………………………...….. 639
64) Vũ Ký (1920-2008) ……………………………… 658
65) Y Uyên (1943-1969) ……………….…………….. 672
TẬP V
Mục
lục ……………………..……………………………… 3
Lời đầu sách …………………………………………….….. 7
Lời đầu sách …………………………………………….….. 7
4. Tạp
chí Đại Học (1957-1964)
………………………...…. 9
1) Lm Cao Văn Luận (1908-1986) ……………….…… 11
2) Nguyễn Văn Trung (1930- ) ………………………. 16
3) Trần Văn Toàn (1931- ) ………………………..….. 16
4) Đỗ Long Vân ( ? -1997) ………………...…….….… 41
5. Giai phẩm Văn Hóa Ngày Nay (1958-1975) …...…...…... 61
1) Duy Lam (1932- ) ………………………..………… 68
2) Nhật Tiến (1936- ) ………………..…..…………… 76
3) Đỗ Phương Khanh (1936- ) ………………………… 91
4) Tường Hùng (1931- ) ………………………..…….. 92
5) Trương Bảo Sơn (1916-2010) ……………….....…. 104
6) Bình Nguyên Lộc (1914-1985) ……………………. 124
6) Nguyễn Thị Vinh (1924- ) …………………..…….. 124
7) Linh Bảo (1926- ) ……………………………..…. 124
6. Tạp chí Phổ Thông (1958-1971) ……………….…...… 125
1) Đàm Quang Thiện (1908-1984) ………….....…….. 127
2) Phạm Văn Sơn (1915-1979) …………….…..…….. 129
3) Lê Tràng Kiều (1913-1977) …………….......……… 132
4) Từ Trẩm Lệ (1925-1998 ) ………………...…..…… 141
5) Thường Tiên (1883-1969 ) ………………..…...….. 143
6) Tương Phố (1896-1973) …................................. …. 145
7) Song Thu (1899-1970) ………....…………...…..…. 153
8) Trần Tuấn Kiệt (1939- ) ………….…………...…. 156
9) Hoài Khanh (1934- ) ………………..……………. 169
10) Lâm Vị Thủy (1937-2002) ……………….……… 178
11) Phương Đài (1932- ) ……………………………. 189
12) Tôn Nữ Hỷ Khương (1937- ) …………………… 190
13) Nguyễn Văn Cổn (1909-1992) ………………...… 198
14) Định Giang ( ? - ? ) …………………..…………. 207
15) Tuệ Mai (1928-1983) ………………….….……… 212
16) Thu Nhi (1932- ) …………………………...…… 217
17) Thanh Nhung (1941- ) ……………………..…… 225
7. Tạp chí Hiện Đại (4/1960-12/1960) ………………...… 243
1) Lưu Trung Khảo ( ? - ) ………………………...… 245
2) Thái Thủy (1937-2011) ………………….……...… 251
3) Lê Xuân Khoa ( ? - ) …………………………...… 255
4) Hoàng Hải Thủy (1933- ) ……………………...… 268
5) Tạ Quang Khôi (1929- ) ………….….………...… 288
6) Trần Xuân Kiêm (1943- ) ……………………...… 301
8. Tạp chí Thế Kỷ Hai Mươi (7/1960-12/1960) ...........… 308
1) Nguyễn Cao Hách (1917-2011) ………….……...… 309
2) Nguyễn Khắc Hoạch (1921-2004) ……….……...… 315
3) Lý Chánh Trung (1929- ) ……………….……...… 342
4) Hà Thúc Cần ( ? -2004) ………………….……...… 352
5) Phạm Duy (1921- ) …………………..………...… 355
9. Tập san Tin Sách (7/1960-1975) …………………… .. 371
1) Lm. Thanh Lãng (1924-1978) ……… …………… 373
2) Vũ Hạnh (1926- ) .………………………………... 381
3) Uyên Thao (1933- ) ……………………………..... 399
10. Tạp chí Văn Nghệ (2/1961-12/1963) …………..….… 430
1) Đỗ Quý Toàn (1939- ) …………….…………...… 432
2) Nguyễn Nghiệp Nhượng (1941- ) ……………...… 441
3) Lê Vĩnh Thọ (1942- ) …………………...……...… 454
4) Lam Giang (1919-2009) ………………………...… 459
11. Tạp chí Văn Học (11/1962-3/1975) ……….……..….. 465
1) Phan Kim Thịnh (1938 - ) ……………………...… 468
2) Dương Kiền (1939- ) …………………………..… 472
3) Nguyễn Đình Toàn (1936- ) …………………...… 481
4) Luân Hoán (1941- ) ……………………….…...… 493
5) Lê Thị Hàn ( ? - ) ……………………………....… 501
6) Phùng Kim Chú (1940-2000) …………………...… 514
7) Nguyễn Nho Nhượn (1946-1964) …….………...… 517
8) Trần Quang Long (1941-1969) ……….………...… 525
9) Nguyễn Đông Ngạc (1939-1996) …………..…...… 531
10) Thế Viên (1936-1993) ……………………..…….. 534
11) Hà Nguyên Thạch (1942- ) …………………...… 537
12) Trần Triệu Luật (1944-1969) …………...……...… 544
13) Duyên Anh (1935-1997) ……………..………...… 546
14) Huỳnh Phan Anh (1940- ) …………………....… 581
15) Kiệt Tấn (1940- ) …………………...………...… 587
16) Du Tử Lê (1942- ) ………………….………...… 633
17) Nguyễn Quốc Trụ (1937- ) …………………...… 647
18) Đặng Phùng Quân (1942- ) ………….........…….. 653
19) Phan Nhự Thực (1942-1996) …………...….…….. 678
20) Trịnh Công Sơn (1941-1977) …………......……… 683
21) Nguyễn Tất Nhiên (1952-1992 ) ………………… 695
1) Lm Cao Văn Luận (1908-1986) ……………….…… 11
2) Nguyễn Văn Trung (1930- ) ………………………. 16
3) Trần Văn Toàn (1931- ) ………………………..….. 16
4) Đỗ Long Vân ( ? -1997) ………………...…….….… 41
5. Giai phẩm Văn Hóa Ngày Nay (1958-1975) …...…...…... 61
1) Duy Lam (1932- ) ………………………..………… 68
2) Nhật Tiến (1936- ) ………………..…..…………… 76
3) Đỗ Phương Khanh (1936- ) ………………………… 91
4) Tường Hùng (1931- ) ………………………..…….. 92
5) Trương Bảo Sơn (1916-2010) ……………….....…. 104
6) Bình Nguyên Lộc (1914-1985) ……………………. 124
6) Nguyễn Thị Vinh (1924- ) …………………..…….. 124
7) Linh Bảo (1926- ) ……………………………..…. 124
6. Tạp chí Phổ Thông (1958-1971) ……………….…...… 125
1) Đàm Quang Thiện (1908-1984) ………….....…….. 127
2) Phạm Văn Sơn (1915-1979) …………….…..…….. 129
3) Lê Tràng Kiều (1913-1977) …………….......……… 132
4) Từ Trẩm Lệ (1925-1998 ) ………………...…..…… 141
5) Thường Tiên (1883-1969 ) ………………..…...….. 143
6) Tương Phố (1896-1973) …................................. …. 145
7) Song Thu (1899-1970) ………....…………...…..…. 153
8) Trần Tuấn Kiệt (1939- ) ………….…………...…. 156
9) Hoài Khanh (1934- ) ………………..……………. 169
10) Lâm Vị Thủy (1937-2002) ……………….……… 178
11) Phương Đài (1932- ) ……………………………. 189
12) Tôn Nữ Hỷ Khương (1937- ) …………………… 190
13) Nguyễn Văn Cổn (1909-1992) ………………...… 198
14) Định Giang ( ? - ? ) …………………..…………. 207
15) Tuệ Mai (1928-1983) ………………….….……… 212
16) Thu Nhi (1932- ) …………………………...…… 217
17) Thanh Nhung (1941- ) ……………………..…… 225
7. Tạp chí Hiện Đại (4/1960-12/1960) ………………...… 243
1) Lưu Trung Khảo ( ? - ) ………………………...… 245
2) Thái Thủy (1937-2011) ………………….……...… 251
3) Lê Xuân Khoa ( ? - ) …………………………...… 255
4) Hoàng Hải Thủy (1933- ) ……………………...… 268
5) Tạ Quang Khôi (1929- ) ………….….………...… 288
6) Trần Xuân Kiêm (1943- ) ……………………...… 301
8. Tạp chí Thế Kỷ Hai Mươi (7/1960-12/1960) ...........… 308
1) Nguyễn Cao Hách (1917-2011) ………….……...… 309
2) Nguyễn Khắc Hoạch (1921-2004) ……….……...… 315
3) Lý Chánh Trung (1929- ) ……………….……...… 342
4) Hà Thúc Cần ( ? -2004) ………………….……...… 352
5) Phạm Duy (1921- ) …………………..………...… 355
9. Tập san Tin Sách (7/1960-1975) …………………… .. 371
1) Lm. Thanh Lãng (1924-1978) ……… …………… 373
2) Vũ Hạnh (1926- ) .………………………………... 381
3) Uyên Thao (1933- ) ……………………………..... 399
10. Tạp chí Văn Nghệ (2/1961-12/1963) …………..….… 430
1) Đỗ Quý Toàn (1939- ) …………….…………...… 432
2) Nguyễn Nghiệp Nhượng (1941- ) ……………...… 441
3) Lê Vĩnh Thọ (1942- ) …………………...……...… 454
4) Lam Giang (1919-2009) ………………………...… 459
11. Tạp chí Văn Học (11/1962-3/1975) ……….……..….. 465
1) Phan Kim Thịnh (1938 - ) ……………………...… 468
2) Dương Kiền (1939- ) …………………………..… 472
3) Nguyễn Đình Toàn (1936- ) …………………...… 481
4) Luân Hoán (1941- ) ……………………….…...… 493
5) Lê Thị Hàn ( ? - ) ……………………………....… 501
6) Phùng Kim Chú (1940-2000) …………………...… 514
7) Nguyễn Nho Nhượn (1946-1964) …….………...… 517
8) Trần Quang Long (1941-1969) ……….………...… 525
9) Nguyễn Đông Ngạc (1939-1996) …………..…...… 531
10) Thế Viên (1936-1993) ……………………..…….. 534
11) Hà Nguyên Thạch (1942- ) …………………...… 537
12) Trần Triệu Luật (1944-1969) …………...……...… 544
13) Duyên Anh (1935-1997) ……………..………...… 546
14) Huỳnh Phan Anh (1940- ) …………………....… 581
15) Kiệt Tấn (1940- ) …………………...………...… 587
16) Du Tử Lê (1942- ) ………………….………...… 633
17) Nguyễn Quốc Trụ (1937- ) …………………...… 647
18) Đặng Phùng Quân (1942- ) ………….........…….. 653
19) Phan Nhự Thực (1942-1996) …………...….…….. 678
20) Trịnh Công Sơn (1941-1977) …………......……… 683
21) Nguyễn Tất Nhiên (1952-1992 ) ………………… 695
TẬP VI
Mục lục
……………………………………………..……… 3
Lời mở đầu ……………………………………...………….. 5
Chương thứ tư: Văn học thời Đệ nhị Cộng Hòa (1964-1975)
Tiết một: Các tạp chí
1. Tạp chí Văn (1/1964-3/1975) ………………..…….……. 7
1) Trần Phong Giao (1932-2005) ………………...…… 29
2) Nguyễn Xuân Hoàng (1940-) …………………....…. 34
3) Tú Kếu (1937-2004) …………………..……...……. 46
4) Trần Thiện Đạo (1933- ) ……..…………......……. 50
5) Trần Văn Nam (1939- ) ……………...…….……… 58
6) Thái Ngọc San (1947- 2005) …………....………….. 74
7) Hà Thúc Sinh (1943- ) ……………..…………....… 79
8) Trần Dzạ Lữ (1949- ) ………………………...….... 95
9) Mường Mán (1947- ) ………………………...….... 111
10) Lâm Hảo Dũng (1945- ) …………………...…… 121
11) Ngụy Ngữ (1947- ) ……………………….……. 128
12) Cao Thoại Châu (1939- ) ……..………..………. 142
13) Nguyễn Minh Hoàng (1940- ) ………………….. 154
14) Lâm Chương (1942- ) …………………………… 171
15) Đynh Trầm Ca (1943- ) ……………………..….. 198
16) Vũ Hữu Định (1942-1981) …............................…. 205
17) Phạm Cao Hoàng (1949- ) ……….............…..…. 211
18) Nguyễn Thị Minh Ngọc (1953- ) …………...….. 231
2. Tạp chí Lập Trường (1964) …………..……………..... 242
1) Cao Huy Thuần ( - ) ………………………...….. 245
2) Lê Tuyên (1930- ) ………………………………... 252
3. Tạp san Giữ Thơm Quê Mẹ (7/1965-1969) ………...…. 257
1) Thích Nhất Hạnh (1926- ) ……………………… 263
2) Nguyễn Thụy Long (1938-2009) ….……………… 282
3) Trụ Vũ (1931- ) …………………..………..…….. 299
4) Kim Tuấn (1938-2003) …………………………….. 306
5) Hữu Phương (1931-1988) …………………...…….. 315
6) Nguyễn Phan Thịnh (1943-2007)………….……….. 322
7) Thái Tú Hạp (1940- ) ………………………..…… 333
8) Tôn Nữ Hoài My (1942- ) …………………..…… 343
9) Chinh Ba (1934- ) ……………………...………… 353
10) Đinh Cường (1938- ) …………………………… 372
11) Uyên Hà (1946- ) ……………………………….. 385
12) Xuân Thao (1944- ) …………………………….. 393
4. Tạp chí Tin Văn (6/1966-1967) ……………….....…… 400
1) Nguyễn Nguyên (1929-2002) ……………….…….. 401
2) Hồ Trường An (1938- ) …………………………... 417
3) Thái Bạch (1925-2000) ………………………….... 436
4) Lữ Phương (1938- ) ……………………….…….. 438
5. Tạp chí Tư Tưởng (8/1967-3/1975) …………………… 456
1) Thích Minh Châu (1918-2012) ………….…...…… 458
2) Thích Mãn Giác (1929-2006) …………………..….. 475
3) Lê Mạnh Thát (1944- ) ………………..…………. 491
4) Tuệ Sỹ (1943- ) ………………………......……… 495
5) Ngô Trọng Anh (1926- ) ……………….………… 514
6) Trúc Thiên (1920-1971) ……………………...…… 537
7) Thạch Trung Giả ( ? - ? ) ……………...…………. 548
8) Lê Tôn Nghiêm (1928- ) ……………...…………. 555
9) Kim Định (1915-1997) ……………………………. 567
10) Mai Thọ Truyền (1905-1973) ……………………. 573
11) Vũ Văn Mẫu (1914-1998) ……………………….. 584
12) Thích Trí Tịnh (1917- ) ………...……………….. 589
13) Thích Quảng Độ (1928- ) ……………….……… 602
14) Phạm Thiên Thư (1940- ) ……………………….. 634
15) Thích nữ Trí Hải (1938-2003) …………………… 641
16) Thích Đức Nhuận (1924-2002) ………………….. 648
17) Thích Huyền Vi (1926-2005) ……………...…….. 654
18) KTS Nguyễn Bá Lăng (1920-2005) …..………… 668
19) Nguyễn Văn Trường (1930- ) ……….…………... 674
20) Bút Trà (1900-1987) …………………….……….. 701
21) Thích Trí Thủ (1909-1984) …………..….………. 703
22) Nguyễn Hữu Hiệu ( ? - ) ……………….………. 713
23) Thích Chơn Thiện (1942- ) ……………….……. 722
24) Nguyễn Hữu Ba (1917-1997) …………………… 735
Lời mở đầu ……………………………………...………….. 5
Chương thứ tư: Văn học thời Đệ nhị Cộng Hòa (1964-1975)
Tiết một: Các tạp chí
1. Tạp chí Văn (1/1964-3/1975) ………………..…….……. 7
1) Trần Phong Giao (1932-2005) ………………...…… 29
2) Nguyễn Xuân Hoàng (1940-) …………………....…. 34
3) Tú Kếu (1937-2004) …………………..……...……. 46
4) Trần Thiện Đạo (1933- ) ……..…………......……. 50
5) Trần Văn Nam (1939- ) ……………...…….……… 58
6) Thái Ngọc San (1947- 2005) …………....………….. 74
7) Hà Thúc Sinh (1943- ) ……………..…………....… 79
8) Trần Dzạ Lữ (1949- ) ………………………...….... 95
9) Mường Mán (1947- ) ………………………...….... 111
10) Lâm Hảo Dũng (1945- ) …………………...…… 121
11) Ngụy Ngữ (1947- ) ……………………….……. 128
12) Cao Thoại Châu (1939- ) ……..………..………. 142
13) Nguyễn Minh Hoàng (1940- ) ………………….. 154
14) Lâm Chương (1942- ) …………………………… 171
15) Đynh Trầm Ca (1943- ) ……………………..….. 198
16) Vũ Hữu Định (1942-1981) …............................…. 205
17) Phạm Cao Hoàng (1949- ) ……….............…..…. 211
18) Nguyễn Thị Minh Ngọc (1953- ) …………...….. 231
2. Tạp chí Lập Trường (1964) …………..……………..... 242
1) Cao Huy Thuần ( - ) ………………………...….. 245
2) Lê Tuyên (1930- ) ………………………………... 252
3. Tạp san Giữ Thơm Quê Mẹ (7/1965-1969) ………...…. 257
1) Thích Nhất Hạnh (1926- ) ……………………… 263
2) Nguyễn Thụy Long (1938-2009) ….……………… 282
3) Trụ Vũ (1931- ) …………………..………..…….. 299
4) Kim Tuấn (1938-2003) …………………………….. 306
5) Hữu Phương (1931-1988) …………………...…….. 315
6) Nguyễn Phan Thịnh (1943-2007)………….……….. 322
7) Thái Tú Hạp (1940- ) ………………………..…… 333
8) Tôn Nữ Hoài My (1942- ) …………………..…… 343
9) Chinh Ba (1934- ) ……………………...………… 353
10) Đinh Cường (1938- ) …………………………… 372
11) Uyên Hà (1946- ) ……………………………….. 385
12) Xuân Thao (1944- ) …………………………….. 393
4. Tạp chí Tin Văn (6/1966-1967) ……………….....…… 400
1) Nguyễn Nguyên (1929-2002) ……………….…….. 401
2) Hồ Trường An (1938- ) …………………………... 417
3) Thái Bạch (1925-2000) ………………………….... 436
4) Lữ Phương (1938- ) ……………………….…….. 438
5. Tạp chí Tư Tưởng (8/1967-3/1975) …………………… 456
1) Thích Minh Châu (1918-2012) ………….…...…… 458
2) Thích Mãn Giác (1929-2006) …………………..….. 475
3) Lê Mạnh Thát (1944- ) ………………..…………. 491
4) Tuệ Sỹ (1943- ) ………………………......……… 495
5) Ngô Trọng Anh (1926- ) ……………….………… 514
6) Trúc Thiên (1920-1971) ……………………...…… 537
7) Thạch Trung Giả ( ? - ? ) ……………...…………. 548
8) Lê Tôn Nghiêm (1928- ) ……………...…………. 555
9) Kim Định (1915-1997) ……………………………. 567
10) Mai Thọ Truyền (1905-1973) ……………………. 573
11) Vũ Văn Mẫu (1914-1998) ……………………….. 584
12) Thích Trí Tịnh (1917- ) ………...……………….. 589
13) Thích Quảng Độ (1928- ) ……………….……… 602
14) Phạm Thiên Thư (1940- ) ……………………….. 634
15) Thích nữ Trí Hải (1938-2003) …………………… 641
16) Thích Đức Nhuận (1924-2002) ………………….. 648
17) Thích Huyền Vi (1926-2005) ……………...…….. 654
18) KTS Nguyễn Bá Lăng (1920-2005) …..………… 668
19) Nguyễn Văn Trường (1930- ) ……….…………... 674
20) Bút Trà (1900-1987) …………………….……….. 701
21) Thích Trí Thủ (1909-1984) …………..….………. 703
22) Nguyễn Hữu Hiệu ( ? - ) ……………….………. 713
23) Thích Chơn Thiện (1942- ) ……………….……. 722
24) Nguyễn Hữu Ba (1917-1997) …………………… 735
TẬP VII
Mục lục ……………………………………………..……… 3
Lời mở đầu ……………………………………...………….. 7
6. Tạp chí Đất Nước (11/1967-3/1970) ……..……….......…. 9
1) Thế Nguyên (1942-1989) ……………………..……. 23
2) Nguyễn Trọng Văn (1940- ) ………………..……... 37
3) Nguyễn Quốc Thái (1943- ) …………..……….…... 42
4) Lê Ký Thương (1947- ) ………………..………….. 48
5) Bùi Khải Nguyên (1927-1980) …………..…...…….. 55
6) Nguyễn Đạt (1945- ) ……………………..………... 61
7) Trần Thuật Ngữ (1946- ) ……………….....……..... 72
8) Dương Thiệu Tống (1925-2008) ……………..……. 78
9) Nguyễn Gia Tường (1902-1986) ………...….....…… 82
10) Phạm Xuân Đài (1940- ) …………….………..….. 85
11) Thế Vũ (1948-2004) ……….....................……..….. 91
12) Ngô Kha (1939-1973) ………………………....…. 110
13) Sâm Thương (1945- ) ………....................…..…. 115
7. Tạp chí Nghiên Cứu Văn Học (11/1967-6/1972) …..... 134
1) Phạm Việt Tuyền (1926-2009) ……………………. 136
2) Huỳnh Minh Đức (1934- ) ………………….….… 139
3) Cao Thế Dung (1933- ) …………………….…….. 147
8. Tạp chí Vấn Đề (8/1967-11/1971) ………………..….. 156
1) Trần Văn Tuyên (1913-1976) ………………...…… 158
2) Từ Hoài Tấn (1950- ) ……………………….……. 163
3) Đặng Tấn Tới (1943- ) …………………………… 174
4) Gs. Nguyễn Thế Anh (1936- ) ……………...…… 178
5) Phạm Chu Sa (1949- ) ……………………..…….. 180
9. Tạp chí Khởi Hành (5/1969-1972) ………………..…... 191
1) Nhạc sĩ Anh Việt (1927-2008) ……………...…….. 192
2) Đỗ Khánh Hoan (1934- ) ………………………… 196
3) Ký giả Lô Răng (1928- ) …………………………. 202
4) Nguyễn Nhật Duật (1940-2000) …………...……… 211
5) Cao Huy Khanh (1948- ) …………………..…….. 214
6) Hoạ sĩ Choé (1943-2003) …………………………. 224
7) Trần Trọng San (1930-1998) ……………………… 240
10. Tạp chí Đối Diện, … Đứng Dậy (7/1969-12/1978) … 267
1) Linh mục Chân Tín (1920- ) ……..…………...…. 274
2) Nguyễn Ngọc Lan (1930-2007) …………………… 282
3) Lm. Trần Tam Tỉnh (1929- ) ………….…...…….. 289
4) Lm. Trương Bá Cần (1930-2009) ………...……….. 297
5) Họa sĩ Bửu Chỉ (1948-2001) …...........................…. 301
6) Trần Phá Nhạc(1950- ) ………………………..…. 322
7) Tiêu Dao Bảo Cự (1945- ) ………………………. 328
11. Tạp chí Thái Độ (1969-1970) …………….…...…..…. 335
1) Thế Uyên (1935- ) …………………………..…… 357
2) Chu Vương Miện (1941- ) ……………………….. 368
12. Tạp chí Trình Bày (1/8/1970-2/9/1972) …..…...……. 376
1) Diễm Châu (1937- ) ……………………………… 378
2) Phạm Cao Dương (1937- ) ………………...…….. 393
3) Tôn Thất Lập (1942- ) ………………………..….. 401
4) Lê Văn Ngăn (1944- ) ………….………......…….. 404
5) Nguyễn Mai (1944-2006) …………......…………... 415
6) Nguyễn Như Mây (1949- ) ………………....…..... 419
7) Võ Quê (1948- ) …………………………………. 427
8) Lê Văn Thiện (1947- ) ……….…………….……. 436
13. Tạp chí Chính Văn (1972) ……………...…………… 446
1) Bửu Ý (1937- ) …………………………….…….. 447
14. Tạp chí Thời Tập (1973-4/1975) ……………………. 458
1) Mai Chửng (1940-2001) …………………………... 459
2) Lê Tài Điển (1937- ) ………………………..……. 463
3) Hoàng Trúc Ly (1933-1983) ………………….…… 468
4) Trần Thị NgH (1948- ) ……………….………….. 479
15. Tạp chí Lửa Thiêng (12/1974-2/1975) ………………. 491
1) Nguyễn Khuê (1935- ) …………………………… 492
Chương thứ Năm: Các nhà văn khác …..….…………. 505
1) Diên Hương (1888-1963) ………………………..... 506
2) Trần Văn Hương (1902-1982) …………………….. 509
3) Huỳnh Khắc Dụng (1903- ? ) ……………..………. 517
4) Chu Tử (1917-1975) ……………………...……….. 519
5) Hà Thượng Nhân (1920-2004) ……………………. 542
6) An Khê (1923-1994) ………………………...…….. 551
7) Xuân Vũ (1930-2004) ……………………...……… 555
8) Nhất Tuấn (193?- ) ………………………………. 591
9) Cung Tích Biền (1937- ) …………………………. 597
10) Cao Mỵ Nhân (1940- ) ………………………….. 623
11) Nguyên Vũ (1942- ) …………………..……..….. 635
12) Phan Nhật Nam (1943- ) ………………………... 645
13) Lệ Hằng (1948- ) ………………………………. 667
Chương thứ Sáu: Những đặc điểm VHMN 1954-1975 .. 677
Bạt ……………………………………………………….. 711
Bảng Tra Tác Giả ………………………………………… 713
Mục lục toàn tập …………………………………………. 727
Bảng
tra Tác giả
Á Nam Trần Tuấn Khải (1895-1983)
……….... 388
|
Tập
I
|
An Khê (1923-1994) ………………………...… 551
|
Tập
VII
|
Bà Tùng Long
(1915-2006) .………..………..… 22
|
Tập
II
|
Bác sĩ Trương Ngọc
Hơn ………....………..….. 337
|
Tập
I
|
Bách Việt (1908-2002)
………..…...….………. 107
|
Tập
I
|
Bàng Bá Lân
(1912-1988) ……………......…… 463
|
Tập
I
|
Bình Nguyên Lộc
(1914-1985) …..…..……...… 310
|
Tập
I
|
Bs Trần Ngọc Ninh
(1923- ) ………………….. 263
|
Tập
VI
|
Bs Trần Văn Tícn
(1932- ) ……….………..…
509
|
Tập
IV
|
Bùi Đức Tịnh
(1923-2008) …..……….…..…… 274
|
Tập
I
|
Bùi Giáng (1926-1998) ………………….…..….. 53
|
Tập
IV
|
Bùi Hữu Sủng
(1907-2000) …………..……….... 69
|
Tập
IV
|
Bùi Khải Nguyên
(1927-1980) …………..…....... 55
|
Tập
VII
|
Bùi Nam Tử ………………………………….... 162
|
Tập
I
|
Bút Trà (1900-1987) …………………….…….. 709
|
Tập
VI
|
Bửu Cầm (1920-2010) …………………………. 277
|
Tập
I
|
Bửu Ý (1937- )
…………………………….… 447
|
Tập
VII
|
Ca Văn Thỉnh (1902-1987)
……….………...… 240
|
Tập
I
|
Cao Huy Khanh (1948- )
…………………….. 214
|
Tập
VII
|
Cao Huy Thuần ( -
) ……………………….... 245
|
Tập
VI
|
Cao Mỵ Nhân (1940- )
………………………. 623
|
Tập
VII
|
Cao Thế Dung (1933- )
…………………….… 147
|
Tập
VII
|
Cao Thoại Châu (1939- )
……..………..……. 142
|
Tập
VI
|
Châu Hải Ký
(1920-1993) ………………...……. 71
|
Tập
IV
|
Chinh Ba (1934- )
……………………….….… 367
|
Tập
VI
|
Chu Tử (1917-1975) ……………………...…… 519
|
Tập
VII
|
Chu Vương Miện (1941- )
…………………… 368
|
Tập
VII
|
Cung Giũ Nguyên (1909 -2008
) ……….............. 73
|
Tập
IV
|
Cung Tích Biền (1937- )
………………….…, 597
|
Tập
VII
|
Cung Tiến (1938- )
…………………..….....… 100
|
Tập
III
|
Cung Trầm Tưởng
(1932- ) …………….…...…
88
|
Tập
III
|
Đàm Quang Thiện
(1908-1984) …………......… 127
|
Tập
V
|
Đặng Phùng Quân
(1942- ) ………….........…. 653
|
Tập
V
|
Đặng Tấn Tới (1943- )
……………………….. 174
|
Tập
VII
|
Đặng Văn Nhâm (1933- )
……………………... 78
|
Tập
IV
|
Diễm Châu (1937- )
………………………….. 378
|
Tập
VII
|
Diên Hương
(1888-1963) ……………………… 506
|
Tập
VII
|
Diên Nghị (1933- )
……….…………..………. 322
|
Tập
III
|
Đinh Cường (1938- )
…………………………. 386
|
Tập
VI
|
Định Giang ( ? - ? )
…………………..….…… 207
|
Tập
V
|
Đinh Hùng (1920-1967) …………..….….……. 579
|
Tập
I
|
Đỗ Đức Thu …………………………..…….…. 523
|
Tập
I
|
Đỗ Khánh Hoan (1934- ) ……………….….…
196
|
Tập
VII
|
Đỗ Long Vân ( ?
-1997) ………………...….…… 41
|
Tập
V
|
Đỗ Phương Khanh
(1936- ) …………………… 91
|
Tập
V
|
Đỗ Quý Toàn (1939- )
…………….………….. 432
|
Tập
V
|
Đỗ Tiến Đức (1939- )
……………...…………. 86
|
Tập
IV
|
Đỗ Tốn (1923-1973) …………………………... 596
|
Tập
III
|
Đỗ Trọng Huề
(1930-2000) ………...………… 104
|
Tập
IV
|
Đoàn Nhật Tấn ( ?
-1993) …………………..… 105
|
Tập
IV
|
Doãn Quốc Sỹ (1923- ) ………………...…….. 487
|
Tập
II
|
Đoàn Thêm (1915-2005
) ……………...……… 110
|
Tập
IV
|
Dohamide (1934- )
…………………….…….. 129
|
Tập
IV
|
Đông Hồ (1906-1969) …………...…………… 200
|
Tập
I
|
Đông Trình (1942- )
…………………….…... 147
|
Tập
IV
|
Đông Xuyên(1906-1994) ……………….…….. 152
|
Tập
IV
|
Du Tử Lê (1942- )
………………….………... 633
|
Tập
V
|
Dương Hà (1934- )
...……………………….... 31
|
Tập
II
|
Dương Kiền (1939- )
………………………… 472
|
Tập
V
|
Dương Nghiễm Mậu
(1936- ) ………....….….
314
|
Tập
III
|
Dương Thiệu Tống
(1925-2008) ……………... 78
|
Tập
VII
|
Dương Tử Giang (1918
-1956) …..…...………. 226
|
Tập
I
|
Duy Lam (1932- ) ………………………..…… 68
|
Tập
V
|
Duy Năng (1936-2002) …….……………….… 283
|
Tập
III
|
Duy Thanh ( -
) ………………..…..………… 516
|
Tập
II
|
Duyên Anh (1935-1997) ……………..……….
546
|
Tập
V
|
Đynh Hoàng Sa
(1939-1991) ……………….... 155
|
Tập
IV
|
Đynh Trầm Ca (1943- )
…………………….. 198
|
Tập
VI
|
Giản Chi (1904- 2005 )
……………..……….. 588
|
Tập
I
|
Giáo sư Nguyễn Xuân Vinh
(1930- ) ………... 190
|
Tập
II
|
Gs. Nguyễn Thế Anh (1936-
) ……………... 178
|
Tập
VII
|
Hà Nguyên Thạch
(1942- ) ………………….. 537
|
Tập
V
|
Hà Thúc Cần ( ?
-2004) ………………….…… 352
|
Tập
V
|
Hà Thúc Sinh (1943- )
……………..………… 79
|
Tập
VI
|
Hà Thượng Nhân
(1920-2004) ………………. 542
|
Tập
VII
|
Hiếu Chân (1919-1986)
……. ………………. 250
|
Tập
II
|
Hồ Biểu Chánh
(1885-1958) ……………….... 174
|
Tập
I
|
Hồ Hữu Tường
(1910-1980) ……………..….. 113
|
Tập
I
|
Hồ Minh Dũng (1942- ) ………………...…… 159
|
Tập
IV
|
Hồ Trường An (1938- )
……………………... 431
|
Tập
VI
|
Hồ Văn Hảo (1917- ? ) ……………..……..…. 298
|
Tập
I
|
Họa sĩ Bửu Chỉ
(1948-2001)
…........................ 301
|
Tập
VII
|
Hoạ sĩ Choé
(1943-2003) ………………….…. 224
|
Tập
VII
|
Hoài Khanh (1934- )
………………..………. 169
|
Tập
V
|
Hoàng Anh Tuấn
(1932-2006) ……….…......... 302
|
Tập
III
|
Hoàng Bảo Việt (1934- )
…….……………... 213
|
Tập
III
|
Hoàng Hải Thủy (1933- )
………………...… 268
|
Tập
V
|
Hoàng Lộc (1943 - )
…………… ……..…… 191
|
Tập
IV
|
Hoàng Minh Tuynh
(1916-1977) …...….…..….. 47
|
Tập
IV
|
Hoàng Ngọc Tuấn
(1946-2005) …………...….. 198
|
Tập
IV
|
Hoàng Tấn ……. ...………………….....……... 570
|
Tập
I
|
Hoàng Tố Nguyên
(1928-1975) …..…….......... 306
|
Tập
I
|
Hoàng Trọng Miên
(1918-1981) .…………….. 257
|
Tập
I
|
Hoàng Trúc Ly
(1933-1983) ……………….… 468
|
Tập
VII
|
Hoàng Xuân Hãn
(1908-1996) …….………..... 210
|
Tập
IV
|
Hợp Phố (1923-2001)
.………………………. 110
|
Tập
I
|
Hư Chu (1924-1973) ………………....……….. 593
|
Tập
I
|
Hữu Phương
(1931-1988) ……………....…….. 329
|
Tập
VI
|
Huy Lực (1937- )
……………………..…..….. 221
|
Tập
IV
|
Huy Quang (1931-2005) ………………………..
65
|
Tập
III
|
Huy Trâm (1936- )
…….…….………….…… 276
|
Tập
III
|
Huỳnh Khắc Dụng (1903- ?
) …………………. 517
|
Tập
VII
|
Huỳnh Minh Đức (1934- )
……………..….… 139
|
Tập
VII
|
Huỳnh Phan Anh (1940- )
…………….......… 581
|
Tập
V
|
Huỳnh Văn Lang (1922- )
……….…..……..…. 17
|
Tập
IV
|
Khổng Dương (1921-1947)
..………..….…..... 383
|
Tập
I
|
Khổng Nghi (1920- )
………….…………….. 470
|
Tập
III
|
Khuông Việt
(1902-1978) …..…...…………… 236
|
Tập
I
|
Kiêm Minh (1929-1985) ...………………..….. 112
|
Tập
III
|
Kiên Giang - Hà Huy Hà
(1927- ) …....……….
73
|
Tập
II
|
Kiệt Tấn (1940- )
…………………..……...… 587
|
Tập
V
|
Kim Định (1915-1997) ………….…………….
581
|
Tập
VI
|
Kim Dung …………………….…….…...……. 683
|
Tập
VII
|
Kim Tuấn (1938-2003)
……………………….. 320
|
Tập
VI
|
KTS Nguyễn Bá Lăng (1920-2005)
….……… 676
|
Tập
VI
|
Ký giả Lô Răng (1928- )
……………………. 202
|
Tập
VII
|
Lâm Chương (1942- )
……...………………… 171
|
Tập
VI
|
Lam Giang (1919-2009) …….……………...… 459
|
Tập
V
|
Lâm Hảo Dũng (1945- )
………………...…… 121
|
Tập
VI
|
Lâm Vị Thủy
(1937-2002) …………….……… 178
|
Tập
V
|
Lãng Nhân (1907-2008) …….…………………
490
|
Tập
I
|
Lê Cao Phan (1923- )
……………….……….. 108
|
Tập
III
|
Lệ Hằng (1948- )
……………………………. 667
|
Tập
VII
|
Lê Huy Oanh (1923- )
…….…….…….…….. 259
|
Tập
III
|
Lê Ký Thương (1947- )
………………..……... 48
|
Tập
VII
|
Lê Mạnh Thát (1944- )
………………..…….. 505
|
Tập
VI
|
Lê Ngộ Châu
(1923-2006) …………………….. 50
|
Tập
IV
|
Lê Ngọc Trụ (1909-1979)
……….…...……… 333
|
Tập
I
|
Lê Phương Chi (1927 - )
…………….....…… 245
|
Tập
IV
|
Lê Tài Điển (1937- )
…………………..……. 463
|
Tập
VII
|
Lê Tất Điều (1942- )
…………..…...…...….. 246
|
Tập
IV
|
Lê Thị Hàn ( ? - )
………….……………....… 501
|
Tập
V
|
Lê Thọ Xuân
(1904-1978) ….……….….….…. 243
|
Tập
I
|
Lê Thương (1914-1966) …….………...……… 412
|
Tập
II
|
Lê Tôn Nghiêm (1928- )
……..…...…………. 569
|
Tập
VI
|
Lê Tràng Kiều (1913-1977)
…….….......……… 132
|
Tập
V
|
Lê Tuyên (1930- )
…………….……………... 252
|
Tập
VI
|
Lê Văn Ngăn (1944- )
…………..…......…….. 404
|
Tập
VII
|
Lê Văn Siêu (1911-1995
) ………....…....….… 514
|
Tập
I
|
Lê Văn Thiện (1947- )
……….….…….……. 436
|
Tập
VII
|
Lê Văn Trương (1906-1964
) ……….….…...... 445
|
Tập
I
|
Lê Vĩnh Hòa
(1933-1967) ………..……..……. 508
|
Tập
III
|
Lê Vĩnh Thọ (1942- )
……………………...… 454
|
Tập
V
|
Lê Xuân Khoa ( ? - )
……………………....… 255
|
Tập
V
|
Lê Xuyên (1927-2004) ...………………….…… 43
|
Tập
II
|
Linh Bảo (1928- )
…………………..………... 359
|
Tập
I
|
Linh mục Chân Tín
(1920- ) ……..………….
274
|
Tập
VII
|
Lm Cao Văn Luận
(1908-1986) ………………… 11
|
Tập
V
|
Lm. Thanh Lãng (1924-1978)
…..…………… 373
|
Tập
V
|
Lm. Trần Tam Tỉnh
(1929- ) ……..…...…….. 289
|
Tập
VII
|
Lm. Trương Bá Cần
(1930-2009) …...……….. 297
|
Tập
VII
|
Lôi Tam (1938- )
…………………...….……. 134
|
Tập
III
|
Lữ Hồ (1928-1990) ………………...………… 158
|
Tập
III
|
Lữ Phương (1938- )
………….……….…….. 452
|
Tập
VI
|
Lữ Quỳnh (1942- )
………...……………..….. 261
|
Tập
IV
|
Luân Hoán (1941- )
….……………….…...… 493
|
Tập
V
|
Lưu Nghi (1924-1985) …..…………….……… 488
|
Tập
III
|
Lưu Trung Khảo ( ? - )
…..………………...… 245
|
Tập
V
|
Lý Chánh Trung (1929- )
….……….……...… 342
|
Tập
V
|
Lý Hoàng Phong (1924- )
…..………………… 84
|
Tập
III
|
Lý Văn Sâm
(1921-2000) …….………….……. 131
|
Tập
I
|
Mặc Đỗ (1920- )
………………..…………… 231
|
Tập
II
|
Mặc Thu (1922-2002)
………………….….….. 149
|
Tập
II
|
Mai Chửng (1940-2001) ……………………...
459
|
Tập
VII
|
Mai Lâm (1897-1975) …………………....….. 269
|
Tập
IV
|
Mai Thảo (1927-1998) ………….......…….….. 371
|
Tập
II
|
Mai Thọ Truyền
(1905-1973) …..……………. 587
|
Tập
VI
|
Mai Trung Tĩnh
(1937-2002) ...……..….…….. 237
|
Tập
III
|
Mang Viên Long (1944-
) ..………………… 273
|
Tập
IV
|
Minh Đức Hoài Trinh (1930- )
…..….…...….. 278
|
Tập
IV
|
Minh Phong Phạm Thị Nhiệm
( ? - ) …….…… 49
|
Tập
IV
|
Minh Quân (1928-2009) …………….………..
296
|
Tập
IV
|
Mộng Tuyết
(1918-2007) .………..…………….231
|
Tập
I
|
Mường Mán (1947- )
……….…………...….... 111
|
Tập
VI
|
Năm Châu (1907-1978) …....…………………. 442
|
Tập
III
|
Nam Đình (1907-1978) …………………….…
194
|
Tập
I
|
Nam Quốc Cang (1917-1950)
….……….....… 385
|
Tập
I
|
Nghiêm Toản
(1907-1975) ………...…………. 568
|
Tập
I
|
Ngô Kha (1939-1973) ………………..…....…. 110
|
Tập
VII
|
Ngô Thế Vinh (1941- )
…………………..….. 298
|
Tập
IV
|
Ngô Trọng Anh (1926- ) …………...………… 528
|
Tập
VI
|
Ngọc Dũng (1931-2000) ………………………
228
|
Tập
III
|
Ngọc Linh (1931-2002) ……...………….....…. 427
|
Tập
III
|
Ngọc Sơn ( ? - )
……….…………………….. 467
|
Tập
III
|
Ngụy Ngữ (1947- )
……...…………….……. 128
|
Tập
VI
|
Nguyễn Bính
(1919-1966) ………….......……. 477
|
Tập
I
|
Nguyễn Cao Đàm
(1916-2001) ……….....…… 313
|
Tập
IV
|
Nguyễn Cao Hách
(1917-2011) …….……...… 309
|
Tập
V
|
Nguyễn Đăng Thục
(1908-1999)…….…..……. 504
|
Tập
I
|
Nguyễn Đạt (1945- )
………………..………... 61
|
Tập
VII
|
Nguyễn Đình Hòa
(1924-2010) ….…………… 170
|
Tập
III
|
Nguyễn Đình Toàn
(1936- ) ……….……...…
481
|
Tập
V
|
Nguyễn Đồng (1940- )
…………...….…...….. 317
|
Tập
IV
|
Nguyễn Đông Ngạc
(1939-1996) ….…..…...… 531
|
Tập
V
|
Nguyễn Đức Quỳnh
(1909-1974) ………….…. 395
|
Tập
I
|
Nguyễn Duy Cần
(1907-1998) ….. ………..... . 208
|
Tập
I
|
Nguyễn Duy Diễn
(1920-1965) ...…………..… 222
|
Tập
III
|
Nguyễn Gia Trí
(1908-1993) …...………....….. 321
|
Tập
IV
|
Nguyễn Gia Tường
(1902-1986) ……….....…… 82
|
Tập
VII
|
Nguyễn Hiến Lê (1914-1987) ………..........…. 290
|
Tập
I
|
Nguyễn Hữu Ba
(1917-1997) ………………… 736
|
Tập
VI
|
Nguyễn Hữu Hiệu
(1940- ) …….…………….
721
|
Tập
VI
|
Nguyễn Khắc Hoạch
(1921-2004) ……..…...… 315
|
Tập
V
|
Nguyễn Khắc Kham
(1908-2007) ………..…... 540
|
Tập
I
|
Nguyễn Khuê (1935- )
……………….……… 492
|
Tập
VII
|
Nguyễn Mai
(1944-2006) …………......……... 415
|
Tập
VII
|
Nguyễn Mạnh Côn (1920-1979) ………...…..
326
|
Tập
IV
|
Nguyễn Minh Hoàng
(1940- ) …………..…..
154
|
Tập
VI
|
Nguyễn Mộng Giác
(1940-2012) ……....…..… 361
|
Tập
IV
|
Nguyễn Nghiệp Nhượng
(1941- ) ………...…
441
|
Tập
V
|
Nguyễn Ngọc Huy
(1924-1990) ………..……. 323
|
Tập
I
|
Nguyễn Ngọc Lan
(1930-2007) ……………… 282
|
Tập
VII
|
Nguyễn Ngu Í
(1924-1979) ………….…….….. 474
|
Tập
III
|
Nguyễn Nguyên
(1929-2002) ………….….….. 415
|
Tập
VI
|
Nguyễn Nhật Duật
(1940-2000) ………....…… 211
|
Tập
VII
|
Nguyễn Nho Nhượn
(1946-1964) ….……....… 517
|
Tập
V
|
Nguyễn Nho Sa Mạc
(1944-1964) …...…...….. 379
|
Tập
IV
|
Nguyễn Như Mây (1949- )
…………....…..... 419
|
Tập
VII
|
Nguyễn Phan Thịnh
(1943-2007)…….……….. 336
|
Tập
VI
|
Nguyễn Phụng
(1927-2005) ………..…………. 86
|
Tập
III
|
Nguyễn Quốc Thái
(1943- ) ……….…….…...
42
|
Tập
VII
|
Nguyễn Quốc Trụ
(1937- ) ……….....…...… 647
|
Tập
V
|
Nguyên Sa (1932-1998) ………...……....…… 390
|
Tập
II
|
Nguyễn Sỹ Tế (1922-2005)
……….…...…….. 467
|
Tập
II
|
Nguyễn Tất Nhiên
(1952-1992 ) ………...…… 695
|
Tập
V
|
Nguyễn Thị Hoàng
(1938- )…………...….….. 175
|
Tập
IV
|
Nguyễn Thị Minh Ngọc
(1953- ) ………..…..
231
|
Tập
VI
|
Nguyễn Thị Thụy Vũ
(1939- ) ...………...….. 385
|
Tập
IV
|
Nguyễn Thị Vinh ………………….…...…..… 350
|
Tập
I
|
Nguyễn Thiện Lâu
(1916-1957) ………….….. 235
|
Tập
III
|
Nguyễn Thụy Long
(1938-2009) ……..……… 296
|
Tập
VI
|
Nguyễn Trọng Văn
(1940- ) …………..……...
37
|
Tập
VII
|
Nguyễn Trung (1940- )
……...…...…………. 176
|
Tập
III
|
Nguyễn Văn Cổn (1909-1992) ………..…...…
198
|
Tập
V
|
Nguyễn Văn Hầu …………………..…...…..... 338
|
Tập
I
|
Nguyễn Văn Trung (1930-
) …….………..…. 25
|
Tập
III
|
Nguyễn Văn Trường (1930- ) …………...…... 682
|
Tập
VI
|
Nguyễn Văn Xuân
(1921-2007) ……………… 617
|
Tập
III
|
Nguyên Vũ (1942- )
……………………..….. 635
|
Tập
VII
|
Nguyễn Vỹ (1912-1958) ……...……........…… 453
|
Tập
I
|
Nguyễn Xuân Hoàng
(1940-) ………….…....…. 34
|
Tập
VI
|
Ngy Cao Uyên ( ? - )
……………...………… 114
|
Tập
III
|
Nhã Ca (1939-
) …………………...…...…… 384
|
Tập
III
|
Nhạc sĩ Anh Việt
(1927-2008) ………....…….. 192
|
Tập
VII
|
Nhất Linh (1905-1963) ………………….….…
399
|
Tập
I
|
Nhật Tiến (1936- )
………………..…...……… 76
|
Tập
V
|
Nhất Tuấn (193?- )
…………………….……. 591
|
Tập
VII
|
Nữ sĩ Ái Lan (1910-1976) …….……….....…. 271
|
Tập
I
|
Phạm Cao Dương (1937- )
………………….. 393
|
Tập
VII
|
Phạm Cao Hoàng (1949- )
……….............…. 211
|
Tập
VI
|
Phạm Chu Sa (1949- )
……………………..... 180
|
Tập
VII
|
Phạm Công Thiện
(1941-2011) …………..…... 400
|
Tập
IV
|
Phạm Duy (1921- )
…………………..…....… 355
|
Tập
V
|
Phạm Hoàng Hộ (1931- )
…………….……… 413
|
Tập
IV
|
Phạm Ngọc Thảo
(1922-1965) ………..……… 419
|
Tập
IV
|
Phạm Nguyên Vũ ( -
) ……………...……… 156
|
Tập
III
|
Phạm Thiên Thư (1940- ) ……………...…….. 648
|
Tập
VI
|
Phạm Văn Sơn
(1915-1979) ………..…..…….. 129
|
Tập
V
|
Phạm Việt Châu
(1932-1975) ………...…...….. 425
|
Tập
IV
|
Phạm Việt Tuyền
(1926-2009) ……….………. 136
|
Tập
VII
|
Phạm Xuân Đài (1940- )
…………………..….. 85
|
Tập
VII
|
Phan Du (1915-1983) ……………...……..…… 471
|
Tập
III
|
Phan Kim Thịnh (1938
- )
………………....… 468
|
Tập
V
|
Phan Lạc Tuyên (1928-2011)
……………...….. 434
|
Tập
IV
|
Phan Nhật Nam (1943- )
………………...…... 645
|
Tập
VII
|
Phan Nhự Thực
(1942-1996) ………...……….. 678
|
Tập
V
|
Phan Văn Dật
(1907-1987) …….…..…....……. 242
|
Tập
III
|
Phan Văn Hùm (1902-1946)
…….……….….. 376
|
Tập
I
|
Phi Vân (1918-1977) …………..……...….…….265
|
Tập
I
|
Phú Đức (1901-1979) ……………..………….. 185
|
Tập
I
|
Phùng Kim Chú
(1940-2000) ………….…...… 514
|
Tập
V
|
Phương Đài (1932- )
……………..…………. 189
|
Tập
V
|
Quách Tấn (1910-1992)
………...…………….. 250
|
Tập
I
|
Quách Thoại (1930-1957) ……………….…..…
10
|
Tập
III
|
Quốc Ấn (1922-1987) ……………...…………. 489
|
Tập
III
|
Quỳnh Dao ……………………………….…… 687
|
Tập
VII
|
Sâm Thương (1945- )
……...................…..…. 115
|
Tập
VII
|
Sao Trên Rừng (1937- )
……………..……...... 335
|
Tập
III
|
Sơn Khanh Nguyễn Văn Lộc
(1922-1991) ….... 129
|
Tập
I
|
Sơn Nam (1926-2008) ...………………..……….. 7
|
Tập
II
|
Song Linh (1942-1969) ………………....…….. 334
|
Tập
III
|
Song Thu (1899-1970) ………....……...…..…. 153
|
Tập
V
|
Tạ Ký (1928-1979) ……………...…....…..….. 438
|
Tập
IV
|
Tạ Quang Khôi (1929- )
……..….………...… 288
|
Tập
V
|
Tạ Tỵ (1921-2004) …………….……….……… 45
|
Tập
III
|
Tam Ích (1915-1972)
..…………………...….... 77
|
Tập
I
|
Tam Lang (1900-1986) …………….……..….. 417
|
Tập
I
|
Tân Dân Tử
(1875-1955) …………………….. 190
|
Tập
I
|
Tần Hoài Dạ Vũ (1946- )
………….…...…… 445
|
Tập
IV
|
TchyA (1908-1969) …………..……….……… 425
|
Tập
I
|
Thạch Trung Giả ( ? - ?
) .………...…………. 562
|
Tập
VI
|
Thái Bạch (1925-2000) ………………..…....... 450
|
Tập
VI
|
Thái Ngọc San (1947-
2005) ………….……….. 74
|
Tập
VI
|
Thái Thủy (1937-2011) ………..…………...… 251
|
Tập
V
|
Thái Tú Hạp (1940- )
…………….….....…… 347
|
Tập
VI
|
Thái Tuấn (1918-2007) ……….....………...…. 450
|
Tập
II
|
Thái Văn Kiểm (1922-
) ….………………….. 86
|
Tập
II
|
Thẩm Thệ Hà (1923-2009)…………….……… 148
|
Tập
I
|
Thanh Nam (1931-1985) …………....………... 234
|
Tập
II
|
Thanh Nhung (1941- )
………...………..…… 225
|
Tập
V
|
Thanh Tâm Tuyền (1936-2006)
…..….....……. 522
|
Tập
II
|
Thành Tôn (1943- )
……………..…..…...….. 453
|
Tập
IV
|
Thảo Trường (1936-2010
) …..………….…… 152
|
Tập
III
|
Thê Húc (1913- ? )
…..………...…..……... … 101
|
Tập
I
|
Thế Nguyên
(1942-1989) ….……………..……. 23
|
Tập
VII
|
Thế Phong (1932- )
……………....…………. 153
|
Tập
II
|
Thế Uyên (1935- )
………….…………..…… 357
|
Tập
VII
|
Thế Viên (1936-1993) ………..………..…….. 534
|
Tập
V
|
Thế Vũ (1948-2004) ………...............……..….. 91
|
Tập
VII
|
Thích Chơn Thiện
(1942- ) ………………….
724
|
Tập
VI
|
Thích Đức Nhuận
(1924-2002) ……………… 257
|
Tập
VI
|
Thích Huyền Vi
(1926-2005) ……….....…….. 662
|
Tập
VI
|
Thích Mãn Giác (1929-2006)
……………..….. 489
|
Tập
VI
|
Thích Minh Châu
(1918-2012) ……….....…… 472
|
Tập
VI
|
Thích Nhất Hạnh
(1926- ) …………………
277
|
Tập
VI
|
Thích nữ Trí Hải
(1938-2003) ………..……… 655
|
Tập
VI
|
Thích Quảng Độ (1928- )
……………....…... 616
|
Tập
VI
|
Thích Trí Thủ
(1909-1984) …………...……... 711
|
Tập
VI
|
Thích Trí Tịnh (1917- ) ………...………….... 603
|
Tập
VI
|
Thiên Giang (1919-1985)
…….….………....… 98
|
Tập
I
|
Thiếu Sơn (1907-1978) …………………
.… 103
|
Tập
I
|
Thu Nhi (1932- )
…………………….....…… 217
|
Tập
V
|
Thuần Phong
(1910-1985) …………………… 196
|
Tập
I
|
Thượng Tân Thị
……...……………………..… 166
|
Tập
I
|
Thường Tiên (1883-1969
) …………….....….. 143
|
Tập
V
|
Tiêu Dao Bảo Cự
(1945- ) ………………….
328
|
Tập
VII
|
Tô Kiều Ngân (1926-
) ………..…….…...….. 60
|
Tập
II
|
Tô Nguyệt Đình (1920-1988)
..……….…….... 273
|
Tập
I
|
Tô Thùy Yên (1938- )
…………..…….…..… 547
|
Tập
II
|
Toan Ánh (1916-2009) ………….………….…
281
|
Tập
II
|
Tôn Nữ Hỷ Khương
(1937- ) ………………..
190
|
Tập
V
|
Tôn Thất Lập (1942- )
………………………. 401
|
Tập
VII
|
Trần Dạ Từ (1940- )
………….….….…...….. 291
|
Tập
III
|
Trần Dzạ Lữ (1949- )
……………………….... 95
|
Tập
VI
|
Trần Hoài Thư (1942- )
……………….....….. 466
|
Tập
IV
|
Trần Kim Thạch (1937-2009
) ……………..… 475
|
Tập
IV
|
Trần Lê Nguyễn
(1924-1999) …………………. 36
|
Tập
III
|
Trần Phá Nhạc(1950- )
…………………….... 322
|
Tập
VII
|
Trần Phong Giao
(1932-2005) ……………....… 29
|
Tập
VI
|
Trần Quang Long
(1941-1969) ……….…....… 525
|
Tập
V
|
Trần Tấn Quốc (1914-1987)
…….…….…..… 222
|
Tập
I
|
Trần Thái Đỉnh
(1922-2005) ……………...….. 480
|
Tập
IV
|
Trần Thanh Hiệp
(1927- ) ……………………
562
|
Tập
II
|
Trần Thị NgH (1948- )
……………..……….. 479
|
Tập
VII
|
Trần Thiện Đạo (1933- )
……..…….......……. 50
|
Tập
VI
|
Trần Thuật Ngữ (1946- )
……………..……..... 72
|
Tập
VII
|
Trần Triệu Luật
(1944-1969) ………….…...… 544
|
Tập
V
|
Trần Trọng San
(1930-1998) ………….……… 240
|
Tập
VII
|
Trần Trung Lương
(1935- ) ……………....….. 488
|
Tập
IV
|
Trần Trung Sáng
(1954- ) ………………..…..
500
|
Tập
IV
|
Trần Tuấn Kiệt (1939- )
……….………...…. 156
|
Tập
V
|
Trần Văn Hiến Minh
(1918-2003) …………...... 42
|
Tập
III
|
Trần Văn Hương
(1902-1982) ……………….. 509
|
Tập
VII
|
Trần Văn Khê (1921- )
……………………… 453
|
Tập
III
|
Trần Văn Nam (1939- )
……………….……… 58
|
Tập
VI
|
Trần Văn Toàn (1931- )
…………………..….. 16
|
Tập
V
|
Trần Văn Tuyên
(1913-1976) …………...…… 158
|
Tập
VII
|
Trần Xuân Kiêm (1943- )
……….………...… 301
|
Tập
V
|
Trang Thế Hy (1924- )
………....……………. 521
|
Tập
III
|
Trịnh Công Sơn (1941-1977)
…...….........…… 683
|
Tập
V
|
Trọng Lang (1905-1986) ………..…...…...….. 474
|
Tập
I
|
Trọng Nguyên
(1937-1981) …….…………….. 84
|
Tập
II
|
Trụ Vũ (1931- )
…………………………….. 303
|
Tập
VI
|
Trúc Khanh ……………………....…....……... 573
|
Tập
I
|
Trúc Thiên
(1920-1971) …………..……..…… 551
|
Tập
VI
|
Trùng Dương (1944-
) ……………..…...….. 519
|
Tập
IV
|
Trương Bảo Sơn (1916-2010) ……..……...….
104
|
Tập
V
|
Trương Văn Chình
(1908-1983) …..….……... 566
|
Tập
I
|
Từ Hoài Tấn (1950- )
…………..………..…. 163
|
Tập
VII
|
Tú Kếu (1937-2004) …………..……..………. 46
|
Tập
VI
|
Từ Trẩm Lệ (1925-1998
) …..…...….…..…… 141
|
Tập
V
|
Tuệ Mai (1928-1983) ……..……….………… 212
|
Tập
V
|
Tuệ Sỹ (1943- )
………..…………....……… 509
|
Tập
VI
|
Tường Hùng (1931- )
………….…………….. 92
|
Tập
V
|
Tường Linh (1930- )
……......…………..….. 537
|
Tập
IV
|
Tương Phố (1896-1973) …......................... …. 145
|
Tập
V
|
Túy Hồng (1938- )
………………….....…… 550
|
Tập
IV
|
Ưng Bình Thúc Giạ Thị
(1877-1961) …….…. 245
|
Tập
I
|
Uyên Hà (1946- )
……………………….….. 399
|
Tập
VI
|
Uyên Thao (1933- ) ………………………..... 399
|
Tập
V
|
Văn Quang (1933- )
………………….....….. 574
|
Tập
IV
|
Vi Huyền Đắc (1899-1976)
…..……..…….... 413
|
Tập
I
|
Viên Linh (1938- )
………………….....……. 362
|
Tập
III
|
Viễn Phương
(1928-2005) …………..………. 502
|
Tập
III
|
Việt Tha (1906-1969) ……………..….……... 288
|
Tập
I
|
Vĩnh Lộc (1928- )
……………...……………. 97
|
Tập
III
|
Vita (1910-1956) ……………….....…….…... 215
|
Tập
I
|
Võ Hòa Khanh ………………......……..……. 165
|
Tập
I
|
Võ Hồng (1921- )
………...….…………….. 587
|
Tập
IV
|
Võ Phiến (1925- )
……………...……………. 183
|
Tập
III
|
Võ Quang Yến (1929- )
…………….……….. 595
|
Tập
IV
|
Võ Quê (1948- )
……………….……………. 427
|
Tập
VII
|
Võ Tấn Khanh (1942- )
….….…………..…… 357
|
Tập
VI
|
Võ Thu Tịnh (1920-2010) ………….…...……. 553
|
Tập
III
|
Vô Ưu (1951- )
……………………...….…… 602
|
Tập
IV
|
Vũ Anh Khanh (1918-1956) ………….……… 153
|
Tập
I
|
Vũ Bằng (1913-1984) …………………….….. 420
|
Tập
I
|
Vũ Đình Lưu
(1914-1980) ………………...….. 622
|
Tập
IV
|
Vũ Hạnh (1926- )
.……………………….…... 381
|
Tập
V
|
Vũ Hoàng Chương
(1916-1976) …………....… 499
|
Tập
I
|
Vũ Hữu Định
(1942-1981)
….......................…. 205
|
Tập
VI
|
Vũ Khắc Khoan
(1917-1986) .…………….….. 100
|
Tập
II
|
Vũ Ký (1920-2008) ……………………………
628
|
Tập
IV
|
Vũ Văn Mẫu
(1914-1998) …………………...... 598
|
Tập
VI
|
Vương Hồng Sển (1902-1996)
…………....….. 431
|
Tập
III
|
Vương Tân (1930- )
………………….……… 116
|
Tập
III
|
Xuân Thao (1944- )
………………………….. 407
|
Tập
VI
|
Xuân Vũ (1930-2004) …………..……......…… 555
|
Tập
VII
|
Y Uyên (1943-1969) ………….….……...…….. 645
|
Tập
IV
|
Có một nhà văn đã viết, "khi một người vướng vào nghiệp văn rồi thì khó bỏ", nhà văn hay thi sĩ không phải trong hoàn cảnh thoải mái, có hứng thú người ta mới sáng tác, trong nhiều trường hợp người ta sáng tác trong tù đày, trong hầm kín, trong ngục tối như Hồ hữu Tường viết Trầm tư của tên tội tử hình, Phan Nhật Nam sáng tác bài thơ Em tôi hoặc những khi đau khổ vì mất người thân, vì bị tình phụ …
Trước
kia viết tập Văn Học Miền Nam, tôi không hề nghĩ rằng sau đó tôi lại có thể soạn
bộ Văn Học Miền Nam 1954-1975, cho nên có thể vì cái nghiệp viết hay thú vui
khi mình tìm hiểu một giai đoạn văn học, có thể tôi sẽ viết tiếp một tập khác,
một tập khác nữa trước để thỏa mãn sự học hỏi của mình, kèm theo thú vui khi mình
hoàn tất được một việc.
Tuy
nhiên, mọi việt còn tùy thuộc vào cái duyên của nhà Phật, có duyên mọi việc sẽ
thành, không duyên dù cho cố gắng hết sức mình cũng không thể thành tựu. Cho nên,
xin để tùy duyên.
Dĩ
nhiên, nếu có hân hạnh nhận được ý kiến của những nhà phê bình, độc giả sẽ là
khích lệ để mạnh dạn tiếp tục viết, để chỉnh sửa những khuyết điểm cho hoàn hảo
hơn.
Quý độc
giả nào muốn đọc ebook dạng PDF có thể vào địa chỉ sau đây:
http://ahvinhnghiem.org/ebook.html
còn nếu muốn đọc sách, xìn vào địa chỉ:
http://ahvinhnghiem.org/SachMuaOnline.html
còn nếu muốn đọc sách, xìn vào địa chỉ:
http://ahvinhnghiem.org/SachMuaOnline.html
Một ngày mùa Đông giá rét.
2013
No comments:
Post a Comment