Pages

Thursday, January 24, 2013

Nghiệp hay Thú vui



Hôm đầu tuần này, tôi đã hoàn tất tập VII của bộ Văn Học Miền Nam 1954-1975, dĩ nhiên không một ai viết xong một tác phẩm, lại không cảm thấy có một vài điểm mình không hài lòng, chính vì vậy nó thôi thúc người ta viết tác phẩm khác, mong cho nó được toàn vẹn hơn.



Nhìn lại nội dung của 7 tập sách, tập mỏng nhất cũng 598 trang và dày tối đa 740 trang, với nội dung sau:



VĂN HỌC MIỀN NAM 1954-1975

Mục Lục Toàn Tập

Tập I



Mục lục  ……………………………………………………..  3
Lời Tựa sách  ………………………………………….…….  7
Chương thứ nhất: Khái quát
  …………………………....  11
Tiết một: Đại cương  ……………………….……….…..….  11
Tiết hai: Bối cảnh lịch sử  ………………………….………  13 
Tiết ba: Địa lý, nhân văn khu vực  …………………………  56
Tiết bốn: Báo chí  …………………………...……………..  59
Tiết năm: Các nhà Phát hành, Xuất bản  ……...…………...  62
Tiết sáu: Độc giả  …………………………………………..  65
Chương thứ hai: Thời kỳ quá độ  ………………………..  74
Tiết một: Văn, Thi sĩ miền Nam …………………………...  75
1. Nhóm Chân Trời Mới  …………………………………..  75
    1) Tam Ích  (1915-1972)  ..……………………………....  77
    2) Thiên Giang  (1919-1985)  …….….……………….…  98
    3) Thê Húc  (1913- ? )  …..………...………..……... …  101   
    4) Thiếu Sơn (1907-1978)  …………...……………..…  103
    5) Bách Việt  (1908-2002)  ………..…...….………..….  107
    6) Hợp Phố  (1923-2001)  .………………………….....   110 
2. Nhóm Sống Chung  ………………………...………... .  112
    1) Hồ Hữu Tường (1910-1980)  ……………..……...…  113
    2) Sơn Khanh Nguyễn Văn Lộc (1922-1991)  ..…….....  129
    3) Lý Văn Sâm (1921-2000)  …………………..………. 131
3. Nhóm Tân Việt Nam  ………………………….………  147
    1) Thẩm Thệ Hà  (1923-2009)………………….………  148
    2) Vũ Anh Khanh  (1918-1956) ……………….………  153
4. Nhóm Đại Chúng  ……………………………….…….  162
    1) Bùi Nam Tử  …………………………………..…….  162
    2) Võ Hòa Khanh  ………………………………..…….  165
5. Những nhà văn khác ………… …………………..……  166
    1) Thượng Tân Thị ……...…………………………..…  166
    2) Hồ Biểu Chánh (1885-1958)  ………………...……..  174
    3) Phú Đức (1901-1979)  ……………..………………..  185
    4) Tân Dân Tử (1875-1955)  …………………………..  190
    5) Nam Đình (1907-1978)  ………………………….…  194
    6) Thuần Phong (1910-1985)  …………………………  196
    7) Đông Hồ (1906-1969)  …………...…………………  200
    8) Nguyễn Duy Cần (1907-1998)  ….. ……………..... .  208
    9) Vita (1910-1956)  …………………...………….…...  215
    10) Trần Tấn Quốc  (1914-1987)  …….……..……...…  222
    11) Dương Tử Giang (1918 -1956) …..…...……..…….  226
    12) Mộng Tuyết (1918-2007)  .………………………….231
    13) Khuông Việt (1902-1978)  …………...……………  236
    14) Ca Văn Thỉnh  (1902-1987)  ……….……………… 240
    15) Lê Thọ Xuân (1904-1978)  ……..……….….….….  243
    16) Ưng Bình Thúc Giạ Thị (1877-1961)  …..……..….  245
    17) Quách Tấn (1910-1992)  …...…….....……………..  250
    18) Hoàng Trọng Miên (1918-1981)  .……….….……..  257
    19) Phi Vân (1918-1977)  …………..………….….…….265
    20) Nữ sĩ Ái Lan   (1910-1976)  …….………....…...….  271
    21) Tô Nguyệt Đình  (1920-1988)  ..……….…...…….... 273
    22) Bùi Đức Tịnh (1923-2008)  …..……….…..……….  274
    23) Bửu Cầm (1920-2010)  …………………………….  277
    24) Việt Tha (1906-1969)  ………………..…….……...  288
    25) Nguyễn Hiến Lê (1914-1987)  ……………........….  290
    26) Hồ Văn Hảo (1917- ? )  ……………..……..………  298   
    27) Hoàng Tố Nguyên (1928-1975)  …..……….….......  306
    28) Bình Nguyên Lộc (1914-1985) …..…..……………  310
    29) Nguyễn Ngọc Huy (1924-1990)  ………………….  323
    30) Lê Ngọc Trụ  (1909-1979)  ……….…...…..………  333
    31) Bác sĩ Trương Ngọc Hơn  ………....………..……..  337
    32) Nguyễn Văn Hầu  …………………..……….……..  338
    33) Nguyễn Thị Vinh  ………………….….………...…  350   
    34) Linh Bảo (1928-   )  …………………..…….....…...  359
6. Tưởng niệm nhà văn nhà báo đã hy sinh  ……....….......  375
    1) Phan Văn Hùm  (1902-1946)  ……………….….…..  376
    2) Khổng Dương  (1921-1947)  ..………………...….....  383
    3) Nam Quốc Cang  (1917-1950)  ….…………….....…  385
Tiết hai: Văn, Thi sĩ miền Bắc di cư vào Nam  …..…....…  387
    1) Á Nam Trần Tuấn Khải  (1895-1983)  ……….....…..  388
    2) Nguyễn Đức Quỳnh (1909-1974)  ……………….….  395
    3) Nhất Linh (1905-1963)  ……………………….….…  399
    4) Vi Huyền Đắc  (1899-1976)  …..…………..…..…....  413
    5) Tam Lang (1900-1986)  ………………….……..…..  417
    6) Vũ Bằng (1913-1984)  ……………………….….…..  420
    7) TchyA (1908-1969)  ………………..……….………  425
    8) Lê Văn Trương (1906-1964 )  …………….….…......  445
    9) Nguyễn Vỹ (1912-1958)  ……...………...….....……  453
    10) Bàng Bá Lân (1912-1988)  ……………...…………  463
    11) Trọng Lang  (1905-1986) ………………...………..  474 
    12) Nguyễn Bính (1919-1966)  ……………….....…….  477 
    13) Lãng Nhân (1907-2008)  ……..……………………  490
    14) Vũ Hoàng Chương (1916-1976)  …………….....…  499
    15) Nguyễn Đăng Thục (1908-1999)  ……….…..…….  504
    16) Lê Văn Siêu (1911-1995 )  ……………..…....….…  514
    17) Đỗ Đức Thu  …………………………..…..……….  523
    18) Nguyễn Khắc Kham (1908-2007)  ………………...  540
    19) Trương Văn Chình (1908-1983)  ……….…….…...  566
    20) Nghiêm Toản (1907-1975)  ……………………….  568
    21) Hoàng Tấn  ……. ...…………………...…………...  570
    22) Trúc Khanh  …………………………..…….……...  573
    23) Đinh Hùng (1920-1967)  …………..….………..….  579
    24) Giản Chi (1904- 2005  )  ……………..……………  588
    25) Hư Chu (1924-1973)  ………………....….………..  593



TẬP II

Mục lục  ………………. ………………………………..…..  3
Lời đầu sách  ……………… ………………………….…….  5
Chương thứ ba: Văn học thời Đệ nhất Cộng Hòa (1954-1963)

Tiết một: Các nhà văn Miền Nam đương thời  ……………...  7
     1) Sơn Nam (1926-2008)  ...………………….…………..  7
     2) Bà Tùng Long (1915-2006)   .………..……………...  22
     3) Dương Hà (1934-    )  ...……………………………...  31
     4) Lê Xuyên (1927-2004)  ...……………………………  43
     5) Tô Kiều Ngân  (1926-   )  ………..…………………..  60
     6) Kiên Giang - Hà Huy Hà (1927-   )  …..…….……….  73
     7) Trọng Nguyên (1937-1981)  ………...……..………..  84
     8) Thái Văn Kiểm  (1922-   )  …………………………..  86
Tiết hai:. Các nhà văn miền Bắc di cư vào Nam  ………….  99
     1) Vũ Khắc Khoan (1917-1986)  .……………………..  100
     2) Mặc Thu (1922-2002) …………………….………..  149
     3) Thế Phong (1932-   )  ……………...……………….  153 
     4) Giáo sư Nguyễn Xuân Vinh (1930-   )  ………,……. 190
     5) Mặc Đỗ (1920-   )  ……………………………. ……  231
     6) Thanh Nam (1931-1985)  …………………………...  234
     7) Hiếu Chân  (1919-1986)  ……. …………………….  250
     8) Toan Ánh (1916-2009)  …………….………………  281
Tiết ba: Tạp chí Sáng Tạo ………………….………….….  303
Tiết bốn Thơ Tự do  …………………………………..…..  362
Tiết năm: Những nhà văn nồng cốt của Sáng Tạo  ………   370
     1) Lê Văn Siêu (1911-1995) ………..…………………  371
     2) Mặc Đỗ (1920-   )  ………………………………….  371
     3) Vũ Khắc Khoan (1907-1986)  ……………………...  371
     4) Mai Thảo (1927-1998)  …………......………….…..  371
     5) Nguyên Sa (1932-1998)  …………..………….……  390
     6) Lê Thương (1914-1966)  …………………...………  412
     7) Thái Tuấn (1918-2007)  ………...……………..…….  450
     8) Nguyễn Sỹ Tế  (1922-2005)  ……………………….. 467
     9) Doãn Quốc Sỹ (1923-   ) ………………...…………  487
     10) Duy Thanh (  -   )  ………………..…..……………  516
     11) Thanh Tâm Tuyền  (1936-2006)  …..………..……. 522
     12) Tô Thùy Yên (1938-   )  …………..…….……...…  547
     13) Trần Thanh Hiệp (1927-  )  ……………….………  562



TẬP III

Mục lục  ……………………………………………………..  3
Lời đầu sách …………………………………………………  7
Tiết sáu: Những văn, thi, họa sĩ cộng tác với Sáng Tạo  ........  9
     1) Quách Thoại (1930-1957)  …………...……….…..…  10
     2) Nguyễn Văn Trung  (1930-   )  ………….………..….  25
     3) Trần Lê Nguyễn (1924-1999)  ……………………….  36
     4) Trần Văn Hiến Minh (1918-2003)  …………...……..  42
     5) Tạ Tỵ (1921-2004)  ………………………….………  45
     6) Huy Quang (1931-2005)  ………………..…………..  65
     7) Lý Hoàng Phong (1924-   )  …………………………  84
     8) Nguyễn Phụng (1927-2005)  ……………..………….  86
     9) Cung Trầm Tưởng (1932-   )  …………….………….  88
     10) Vĩnh Lộc (1928-   )  ………………..……………….  97
     11) Cung Tiến (1938-   )  …………………..….....……  100
     12) Lê Cao Phan (1923-   )  ………………….………..  108
     13) Kiêm Minh (1929-1985)  ……………………..…..  112
     14) Ngy Cao Uyên ( ? -   )  ……………………………  114
     15) Vương Tân (1930-   )  ………………..……………  116
     16) Lôi Tam (1938-   )  ………………………….…….  134
     17) Thảo Trường (1936-2010 )  ………………….……  152
     18) Phạm Nguyên Vũ (   -   )  …………………………  156
     19) Lữ Hồ (1928-1990)  ………………………………  158
     20) Nguyễn Đình Hòa (1924-2010)  …….……………  170
     21) Nguyễn Trung (1940-   )  ……...………………….  176
     22) Võ Phiến (1925-   )  ……………………………….  183
     23) Hoàng Bảo Việt (1934-   )  …….…………….…....  213
     24) Nguyễn Duy Diễn (1920-1965)  ………………..…  222
     25) Ngọc Dũng (1931-2000)  …………………………  228
     26) Nguyễn Thiện Lâu (1916-1957)  ……….……..…..  235
     27) Mai Trung Tĩnh (1937-2002)  …………..….……..  237
     28) Phan Văn Dật (1907-1987)  …….…….….....…….  242
     29) Lê Huy Oanh (1923-   )  …….…….…….…..…….  259
     30) Huy Trâm (1936-   )  …….…….…………….……  276
     31) Duy Năng (1936-2002)  …….……………….……  283
     32) Trần Dạ Từ (1940-   )  ………….….….……….…..  291
     33) Hoàng Anh Tuấn (1932-2006)  ……….…...……...  302
     34) Dương Nghiễm Mậu (1936-   )  ………....….……...  314
     35) Diên Nghị (1933-   )  ……….…………..………....  322
     36) Song Linh (1942-1969)  …………….……....…….. 334
     37) Sao Trên Rừng (1937-  )  ……………..…………...  335
     38) Viên Linh (1938-  )  ……………………………….  362
     39) Nhã Ca  (1939-   )  …………………………...……  384
Tiết bảy: Tổng kết về tạp chí Sáng Tạo …………………..  421
Tiết tám: Những tạp chí khác  ……………...…………….  424
  1. Tạp chí Nhân Loại ……………………...…………….  425
     1) Ngọc Linh (1931-2002)  …………..………….....….  427
     2) Vương Hồng Sển  (1902-1996)  …………….….…..  431
     3)  Năm Châu (1907-1978)  ………..………………….  442
     4) Trần Văn Khê (1921-   )  ………………...…………  453
     5) Ngọc Sơn ( ? -   )  …………………………………..  467
     6) Khổng Nghi (1920-   )  ……………………………..  470
     7) Phan Du (1915-1983)  ……………...………………  471
     8) Nguyễn Ngu Í (1924-1979)  ………….…………….. 474
     9) Lưu Nghi (1924-1985)  …………………….………  488
     10) Quốc Ấn (1922-1987)  ………………...………….  489
     11) Viễn Phương (1928-2005)  ……………………….  502
     12) Lê Vĩnh Hòa (1933-1967)  ………..…...………….  508
     13) Trang Thế Hy (1924-  )  ………….....…………….  521
  2. Mùa Lúa Mới  ……………………...…...…………….  552
     1) Võ Thu Tịnh (1920-2010)  …………………...…….  553
     2) Đỗ Tốn (1923-1973)  ……………………………….  596
     3) Nguyễn Văn Xuân (1921-2007) ……………………  617
     4) Võ Phiến (1925-   )  ………………………………...  625



TẬP IV

Mục lục  ……………………………………………………..  3
Tựa  ………………………………………………………….  5
3. Tạp chí Bách Khoa  (1957-1975)  ….…….. ……..……….  7
     1) Huỳnh Văn Lang (1922-  )  ……….………… …..….  17
     2) Hoàng Minh Tuynh (1916-1977)  ……..…….…..…..  47
     3) Minh Phong Phạm Thị Nhiệm ( ? -   )  ………….…… 49
     4) Lê Ngộ Châu (1923-2006)  …………………………..  50
     5) Bùi Giáng (1926-1998)  ………………….…………..  53
     6) Bùi Hữu Sũng (1907-2000)  …………..……………..  69
     7) Châu Hải Ký (1920-1993)  ………………...…….…..  71
     8) Cung Giũ Nguyên (1909 -2008 )  ………............……  73
     9) Đặng Văn Nhâm (1933-   )  ……………………...…..  78
     10) Đỗ Tiến Đức (1939-   )  ……………...……………..  86
     11) Đỗ Trọng Huề (1930-2000)   ………...………..…..  104
     12) Đoàn Nhật Tấn ( ? -1993)  …………………..…….  105
     13) Đoàn Thêm (1915-2005 )  ……………...……..…..  110
     14) Dohamide (1934-   )  …………………….………..  129
     15) Đông Trình (1942-   )  …………………….…..…..  147
     16) Đông Xuyên(1906-1994)  ……………….………… 152
     17) Đynh Hoàng Sa (1939-1991)  ………………....…..  155
     18) Hồ Minh Dũng (1942-   ) ………………...………..  149
     20) Nguyễn Thị Hoàng (1938-   )……………...…..…..  175
     21) Hoàng Lộc (1943 -   )  ………………………..……  191
     22) Hoàng Ngọc Tuấn (1946-2005) ………..……...…..  198
     23) Hoàng Xuân Hãn (1908-1996)  …….……………..  210
     24) Huy Lực (1937-   )  ………………………..…..…..  221
     25) Lê Phương Chi (1927 -   )  …………………..……  245
     26) Lê Tất Điều (1942-    )  …………………...…...…..  246
     27) Lữ Quỳnh (1942-   )  …………………………..…..  261

     28) Mai Lâm (1897-1975)   …………………...…..…..  269
     29) Mang Viên Long  (1944-   )  ………………………  273
     30) Minh Đức Hoài Trinh (1930-   )  ………….…...…..  278
     31) Minh Quân (1928-2009)  ………………...………..  296
     32) Ngô Thế Vinh (1941-   )  ………………….…..…..  298
     33) Nguyễn Cao Đàm (1916-2001)  ……………..……  313
     34) Nguyễn Đồng (1940-   )  ………………….…...…..  317
     35) Nguyễn Gia Trí (1908-1993)  ………………....…..  321
     36) Nguyễn Mạnh Côn  (1920-1979)   ………….....…..  326
     37) Nguyễn Mộng Giác (1940-2012)  ……...…………  361
     38) Nguyễn Nho Sa Mạc (1944-1964)  …………...…..  379
     39) Nguyễn Thị Thụy Vũ (1939-   )  …………………..  385
     40) Phạm Công Thiện (1941-2011)  …………..…..…..  400
     41) Phạm Hoàng Hộ (1931-   )  ………………..………  413
     42) Phạm Ngọc Thảo (1922-1965)  …………...………  419
     43) Phạm Việt Châu (1932-1975)  ………………...…..  425
     44) Phan Lạc Tuyên (1928-2011) ……………………..  434
     45) Tạ Ký (1928-1979)   ……………………....…..…..  438
     46) Tần Hoài Dạ Vũ (1946-   )  ……………...…...……  445
     47) Thành Tôn (1943-   )  ……………………..…...…..  453
     48) Thế Uyên (1943-   )  ……………………..………..  466
     49) Trần Hoài Thư (1942-   )  ………………....…..…..  477
     50) Trần Kim Thạch (1937-2009 )  ……………………  486
     51) Trần Thái Đỉnh (1922-2005)  ………………....…..  491
     52) Trần Trung Lương (1935-  )  ………………….…..  499
     53) Trần Trung Sáng (1954-   )  ……………….…..…..  511
     54) Bs Trần Văn Tícn (1932-   )  ……….……..………  520
     55) Trùng Dương  (1944-   )  ……………………...…..  530
     56) Tường Linh (1930-   )  ……...……………………..  548
     57) Túy Hồng (1938-   )  ………………………………  561
     58) Văn Quang (1933-   )  ………………..………..…..  585
     59) Võ Hồng (1921-   )  ………………...……………..  598
     60) Võ Quang Yến (1929-   )  ………..………………..  606
     61) Vô Ưu (1951-   )  …………………………….……  613
     62) Vũ Đình Lưu (1914-1980)  …………………...…..  633
     63) Vũ Hạnh (1926-   )  …………………………...…..  639
     64) Vũ Ký (1920-2008)  ………………………………  658
     65) Y Uyên (1943-1969) ……………….……………..  672



TẬP V

Mục lục  ……………………..………………………………  3
Lời đầu sách  …………………………………………….…..  7

4. Tạp chí Đại Học (1957-1964)  ………………………...….  9
     1) Lm Cao Văn Luận (1908-1986)  ……………….……  11
     2) Nguyễn Văn Trung (1930-   )  ……………………….  16
     3) Trần Văn Toàn (1931-   )  ………………………..…..  16
     4) Đỗ Long Vân ( ? -1997)  ………………...…….….…  41
5. Giai phẩm Văn Hóa Ngày Nay  (1958-1975)  …...…...…...  61
     1) Duy Lam (1932-   ) ………………………..…………  68
     2) Nhật Tiến (1936-   )  ………………..…..……………  76
     3) Đỗ Phương Khanh (1936-   ) ………………………… 91
     4) Tường Hùng (1931-   )  ………………………..……..  92
     5) Trương Bảo Sơn (1916-2010)  ……………….....….  104
     6) Bình Nguyên Lộc (1914-1985)  …………………….  124
     6) Nguyễn Thị Vinh (1924-   ) …………………..…….. 124
     7) Linh Bảo (1926-   )  ……………………………..….  124
6. Tạp chí Phổ Thông (1958-1971)  ……………….…...…  125
     1) Đàm Quang Thiện (1908-1984)  ………….....……..  127
     2) Phạm Văn Sơn (1915-1979)  …………….…..……..  129
     3) Lê Tràng Kiều (1913-1977) …………….......………  132
     4) Từ Trẩm Lệ (1925-1998 )  ………………...…..……  141
     5) Thường Tiên (1883-1969 )  ………………..…...…..  143
     6) Tương Phố (1896-1973)  …................................. ….  145
     7) Song Thu (1899-1970)  ………....…………...…..….  153
     8) Trần Tuấn Kiệt (1939-   )  ………….…………...….   156
     9) Hoài Khanh (1934-   )  ………………..…………….  169
     10) Lâm Vị Thủy (1937-2002)  ……………….………  178
     11) Phương Đài (1932-   )  …………………………….  189
     12) Tôn Nữ Hỷ Khương (1937-   )  ……………………  190
     13) Nguyễn Văn Cổn (1909-1992)  ………………...…  198
     14) Định Giang ( ? - ?   )  …………………..………….  207
     15) Tuệ Mai (1928-1983)  ………………….….………  212
     16) Thu Nhi (1932-   )  …………………………...……  217
     17) Thanh Nhung (1941-   )  ……………………..……  225
7. Tạp chí Hiện Đại (4/1960-12/1960)  ………………...…  243
     1) Lưu Trung Khảo ( ? -   )  ………………………...…  245
     2) Thái Thủy (1937-2011)  ………………….……...…  251
     3) Lê Xuân Khoa ( ? -   )  …………………………...…  255
     4) Hoàng Hải Thủy (1933-   )  ……………………...…  268
     5) Tạ Quang Khôi (1929-   )  ………….….………...…  288
     6) Trần Xuân Kiêm (1943-   )  ……………………...…  301
8. Tạp chí Thế Kỷ Hai Mươi (7/1960-12/1960)  ...........…  308
     1) Nguyễn Cao Hách (1917-2011)  ………….……...…  309
     2) Nguyễn Khắc Hoạch (1921-2004)  ……….……...…  315
     3) Lý Chánh Trung (1929-   )  ……………….……...…  342
     4) Hà Thúc Cần ( ? -2004)  ………………….……...…  352
     5) Phạm Duy (1921-   )  …………………..………...…  355
9. Tập san Tin Sách (7/1960-1975)  …………………… ..  371
     1) Lm. Thanh Lãng  (1924-1978)  ……… ……………  373
     2) Vũ Hạnh (1926-   )  .………………………………...  381
     3) Uyên Thao (1933-   ) …………………………….....  399
10. Tạp chí Văn Nghệ (2/1961-12/1963)  …………..….…  430
     1) Đỗ Quý Toàn (1939-   )  …………….…………...…  432
     2) Nguyễn Nghiệp Nhượng (1941-   )  ……………...…  441
     3) Lê Vĩnh Thọ (1942-   )  …………………...……...…  454
     4) Lam Giang (1919-2009)  ………………………...…  459
11. Tạp chí Văn Học (11/1962-3/1975)  ……….……..…..  465
     1) Phan Kim Thịnh (1938 -   )  ……………………...…  468
     2) Dương Kiền (1939-   )  …………………………..…  472
     3) Nguyễn Đình Toàn (1936-   )  …………………...…  481
     4) Luân Hoán (1941-   )  ……………………….…...…  493
     5) Lê Thị Hàn ( ? -   )  ……………………………....…  501
     6) Phùng Kim Chú (1940-2000)  …………………...…  514
     7) Nguyễn Nho Nhượn (1946-1964)  …….………...…  517
     8) Trần Quang Long (1941-1969)  ……….………...…  525
     9) Nguyễn Đông Ngạc (1939-1996)  …………..…...…  531
     10) Thế Viên (1936-1993)  ……………………..……..  534
     11) Hà Nguyên Thạch (1942-   )  …………………...…  537
     12) Trần Triệu Luật (1944-1969)  …………...……...…  544
     13) Duyên Anh (1935-1997)  ……………..………...…  546
     14) Huỳnh Phan Anh (1940-   )  …………………....…  581
     15) Kiệt Tấn (1940-   )  …………………...………...…  587
     16) Du Tử Lê (1942-   )  ………………….………...…  633
     17) Nguyễn Quốc Trụ (1937-   )  …………………...…  647
     18) Đặng Phùng Quân (1942-   )  ………….........……..  653
     19) Phan Nhự Thực (1942-1996)  …………...….……..  678
     20) Trịnh Công Sơn (1941-1977) …………......………  683
     21) Nguyễn Tất Nhiên (1952-1992 )  …………………  695


TẬP VI

Mục lục  ……………………………………………..………  3
Lời mở đầu  ……………………………………...…………..  5
Chương thứ tư: Văn học thời Đệ nhị Cộng Hòa (1964-1975)
Tiết một: Các tạp chí
1. Tạp chí Văn (1/1964-3/1975)  ………………..…….…….  7
     1) Trần Phong Giao (1932-2005)  ………………...……  29
     2) Nguyễn Xuân Hoàng (1940-)  …………………....….  34
     3) Tú Kếu (1937-2004)  …………………..……...…….   46
     4) Trần Thiện Đạo (1933-   )   ……..…………......…….  50
     5) Trần Văn Nam (1939-   )  ……………...…….………  58
     6) Thái Ngọc San (1947- 2005)  …………....…………..  74
     7) Hà Thúc Sinh (1943-   )  ……………..…………....…  79
     8) Trần Dzạ Lữ (1949-   )  ………………………...…....  95
     9) Mường Mán (1947-   )  ………………………...….... 111
     10) Lâm Hảo Dũng (1945-   )  …………………...……  121
     11) Ngụy Ngữ (1947-   )  ……………………….…….   128
     12) Cao Thoại Châu (1939-   )   ……..………..……….  142
     13) Nguyễn Minh Hoàng (1940-   )  …………………..  154
     14) Lâm Chương (1942-   )  …………………………… 171
     15) Đynh Trầm Ca (1943-   )  ……………………..…..  198
     16) Vũ Hữu Định (1942-1981)  …............................….  205
     17) Phạm Cao Hoàng (1949-   )  ……….............…..….  211
     18) Nguyễn Thị Minh Ngọc (1953-   )  …………...…..  231
2. Tạp chí Lập Trường (1964)  …………..…………….....  242
     1) Cao Huy Thuần (   -   )  ………………………...…..  245
     2) Lê Tuyên (1930-   )  ………………………………...  252
3. Tạp san Giữ Thơm Quê Mẹ (7/1965-1969) ………...….  257
     1) Thích Nhất Hạnh (1926-     )  ………………………  263
     2) Nguyễn Thụy Long (1938-2009)  ….………………  282
     3) Trụ Vũ (1931-   )  …………………..………..……..  299
     4) Kim Tuấn (1938-2003) ……………………………..  306
     5) Hữu Phương (1931-1988)  …………………...……..  315
     6) Nguyễn Phan Thịnh (1943-2007)………….………..  322
     7) Thái Tú Hạp (1940-   )  ………………………..……  333
     8) Tôn Nữ Hoài My (1942-   )  …………………..……  343
     9) Chinh Ba (1934-   )  ……………………...…………  353
     10) Đinh Cường (1938-   )  ……………………………  372
     11) Uyên Hà (1946-   )  ………………………………..  385
     12) Xuân Thao (1944-   )  ……………………………..  393
4. Tạp chí Tin Văn (6/1966-1967)  ……………….....……  400
     1) Nguyễn Nguyên (1929-2002)  ……………….……..  401
     2) Hồ Trường An (1938-   )  …………………………... 417
     3) Thái Bạch (1925-2000)  …………………………....  436
     4) Lữ Phương (1938-    )  ……………………….……..  438
5. Tạp chí Tư Tưởng (8/1967-3/1975) ……………………  456
     1) Thích Minh Châu (1918-2012)  ………….…...……  458
     2) Thích Mãn Giác (1929-2006) …………………..…..  475
     3) Lê Mạnh Thát (1944-   )  ………………..………….  491
     4) Tuệ Sỹ (1943-   )  ………………………......………  495
     5) Ngô Trọng Anh (1926-   ) ……………….…………  514
     6) Trúc Thiên (1920-1971)  ……………………...……  537
     7) Thạch Trung Giả ( ?  -  ? )  ……………...………….  548
     8) Lê Tôn Nghiêm (1928-   )  ……………...………….  555
     9) Kim Định (1915-1997)  …………………………….  567
     10) Mai Thọ Truyền (1905-1973)  …………………….  573
     11) Vũ Văn Mẫu (1914-1998)  ………………………..  584
     12) Thích Trí Tịnh (1917-   ) ………...………………..  589
     13) Thích Quảng Độ (1928-   )  ……………….………  602
     14) Phạm Thiên Thư (1940-   ) ………………………..  634
     15) Thích nữ Trí Hải (1938-2003)  ……………………  641
     16) Thích Đức Nhuận (1924-2002)  …………………..  648
     17) Thích Huyền Vi (1926-2005)  ……………...……..  654
     18) KTS Nguyễn Bá Lăng  (1920-2005)  …..…………  668
     19) Nguyễn Văn Trường (1930-   ) ……….…………...  674
     20) Bút Trà (1900-1987)  …………………….………..  701
     21) Thích Trí Thủ (1909-1984)  …………..….……….  703
     22) Nguyễn Hữu Hiệu ( ? -   )  ……………….……….  713
     23) Thích Chơn Thiện (1942-   )  ……………….…….  722
      24) Nguyễn Hữu Ba (1917-1997)  ……………………  735

  

TẬP VII

Mục lục  ……………………………………………..………  3
Lời mở đầu  ……………………………………...…………..  7
6. Tạp chí Đất Nước (11/1967-3/1970) ……..……….......….  9
     1) Thế Nguyên (1942-1989)  ……………………..…….  23
     2) Nguyễn Trọng Văn (1940-   )  ………………..……...  37
     3) Nguyễn Quốc Thái (1943-   )  …………..……….…...  42
     4) Lê Ký Thương (1947-   )  ………………..…………..  48
     5) Bùi Khải Nguyên (1927-1980)  …………..…...……..  55
     6) Nguyễn Đạt (1945-   )  ……………………..………...  61
     7) Trần Thuật Ngữ (1946-   )  ……………….....…….....  72
     8) Dương Thiệu Tống (1925-2008)  ……………..…….   78
     9) Nguyễn Gia Tường (1902-1986)  ………...….....……  82
     10) Phạm Xuân Đài (1940-   )  …………….………..…..  85
     11) Thế Vũ (1948-2004)  ……….....................……..…..  91
     12) Ngô Kha (1939-1973)  ………………………....….  110
     13) Sâm Thương (1945-   )  ………....................…..….  115
7. Tạp chí Nghiên Cứu Văn Học  (11/1967-6/1972)  ….....  134
     1) Phạm Việt Tuyền (1926-2009)  …………………….  136
     2) Huỳnh Minh Đức (1934-   )  ………………….….…  139
     3) Cao Thế Dung (1933-   )  …………………….……..  147
8. Tạp chí Vấn Đề  (8/1967-11/1971)  ………………..…..  156
     1) Trần Văn Tuyên (1913-1976)  ………………...……  158
     2) Từ Hoài Tấn (1950-   )  ……………………….…….  163
     3) Đặng Tấn Tới (1943-   )  ……………………………  174
     4) Gs. Nguyễn Thế Anh  (1936-    ) ……………...……  178
     5) Phạm Chu Sa (1949-   )  ……………………..……..  180
9. Tạp chí Khởi Hành (5/1969-1972)  ………………..…...  191
     1) Nhạc sĩ Anh Việt (1927-2008)  ……………...……..  192
     2) Đỗ Khánh Hoan (1934-   )  …………………………  196
     3) Ký giả Lô Răng (1928-   )  ………………………….  202
     4) Nguyễn Nhật Duật (1940-2000)  …………...………  211
     5) Cao Huy Khanh (1948-   )  …………………..……..  214
     6) Hoạ sĩ Choé (1943-2003)  ………………………….  224
     7) Trần Trọng San (1930-1998)  ………………………  240
10. Tạp chí Đối Diện, … Đứng Dậy  (7/1969-12/1978)    267
     1) Linh mục Chân Tín (1920-   )   ……..…………...….  274
     2) Nguyễn Ngọc Lan (1930-2007)  ……………………  282
     3) Lm. Trần Tam Tỉnh (1929-   )  ………….…...……..  289
     4) Lm. Trương Bá Cần (1930-2009)  ………...………..  297
     5) Họa sĩ Bửu Chỉ (1948-2001)  …...........................….  301
     6) Trần Phá Nhạc(1950-   )  ………………………..….  322
     7) Tiêu Dao Bảo Cự (1945-   )  ……………………….   328
11. Tạp chí Thái Độ (1969-1970)  …………….…...…..…. 335
     1) Thế Uyên (1935-   )  …………………………..……  357
     2) Chu Vương Miện (1941-   )  ………………………..  368
12. Tạp chí Trình Bày (1/8/1970-2/9/1972)  …..…...…….  376
     1) Diễm Châu (1937-   )  ………………………………  378
     2) Phạm Cao Dương (1937-   )  ………………...……..  393
     3) Tôn Thất Lập (1942-   )  ………………………..…..  401
     4) Lê Văn Ngăn (1944-   )  ………….………......……..  404
     5) Nguyễn Mai (1944-2006)  …………......…………...  415
     6) Nguyễn Như Mây (1949-   )  ………………....….....  419
     7) Võ Quê (1948-   )  ………………………………….   427
     8) Lê Văn Thi
ện (1947-   )   ……….…………….…….  436
13. Tạp chí Chính Văn (1972)  ……………...……………  446
     1) Bửu Ý (1937-   )  …………………………….……..  447
14. Tạp chí Thời Tập (1973-4/1975)  …………………….  458
     1) Mai Chửng (1940-2001)  …………………………...  459
     2) Lê Tài Điển (1937-   )  ………………………..…….  463
     3) Hoàng Trúc Ly (1933-1983)  ………………….……  468
     4) Trần Thị NgH (1948-   )  ……………….…………..  479
15. Tạp chí Lửa Thiêng (12/1974-2/1975) ……………….  491
     1) Nguyễn Khuê (1935-   )  ……………………………  492
Chương thứ Năm: Các nhà văn khác  …..….………….  505
     1) Diên Hương (1888-1963)  ……………………….....  506
     2) Trần Văn Hương (1902-1982)  ……………………..  509
     3) Huỳnh Khắc Dụng (1903- ? )  ……………..……….  517
     4) Chu Tử (1917-1975)  ……………………...………..  519
     5) Hà Thượng Nhân (1920-2004)  …………………….  542
     6) An Khê (1923-1994)  ………………………...……..  551
     7) Xuân Vũ (1930-2004)  ……………………...………  555
    8) Nhất Tuấn (193?-   )  ……………………………….  591
     9) Cung Tích Biền (1937-   )  ………………………….  597
     10) Cao Mỵ Nhân (1940-   )  …………………………..  623
     11) Nguyên Vũ (1942-   )  …………………..……..…..  635
     12) Phan Nhật Nam (1943-   )  ………………………...  645
     13) Lệ Hằng (1948-   )  ……………………………….   667
Chương thứ Sáu: Những đặc điểm VHMN 1954-1975 ..  677
Bạt  ………………………………………………………..  711
Bảng Tra Tác Giả …………………………………………  713
Mục lục toàn tập ………………………………………….   727




 Bảng tra Tác giả


Á Nam Trần Tuấn Khải  (1895-1983)  ………....  388
Tập I
An Khê (1923-1994)  ………………………...…  551
Tập VII
Bà Tùng Long (1915-2006)   .………..………..…  22
Tập II
Bác sĩ Trương Ngọc Hơn  ………....………..…..  337
Tập I
Bách Việt  (1908-2002)  ………..…...….………. 107
Tập I
Bàng Bá Lân (1912-1988)  ……………......……  463
Tập I
Bình Nguyên Lộc (1914-1985) …..…..……...…  310
Tập I
Bs Trần Ngọc Ninh (1923-   )  ………………….. 263
Tập VI
Bs Trần Văn Tícn (1932-   )  ……….………..…  509
Tập IV
Bùi Đức Tịnh (1923-2008)  …..……….…..……  274
Tập I
Bùi Giáng (1926-1998)  ………………….…..…..  53
Tập IV
Bùi Hữu Sủng (1907-2000)  …………..………....  69
Tập IV
Bùi Khải Nguyên (1927-1980)  …………..….......  55
Tập VII
Bùi Nam Tử  …………………………………....  162
Tập I
Bút Trà (1900-1987)  …………………….……..  709
Tập VI
Bửu Cầm (1920-2010)  …………………………. 277
Tập I
Bửu Ý (1937-   )  …………………………….…  447
Tập VII
Ca Văn Thỉnh  (1902-1987)  ……….………...… 240
Tập I
Cao Huy Khanh (1948-   )  ……………………..  214
Tập VII
Cao Huy Thuần (   -   )  ………………………....  245
Tập VI
Cao Mỵ Nhân (1940-   )  ……………………….  623
Tập VII
Cao Thế Dung (1933-   )  …………………….…  147
Tập VII
Cao Thoại Châu (1939-   )   ……..………..…….  142
Tập VI
Châu Hải Ký (1920-1993)  ………………...…….  71
Tập IV
Chinh Ba (1934-   )  ……………………….….… 367
Tập VI
Chu Tử (1917-1975)  ……………………...……  519
Tập VII
Chu Vương Miện (1941-   )  ……………………  368
Tập VII
Cung Giũ Nguyên (1909 -2008 )  ………..............  73
Tập IV
Cung Tích Biền (1937-   )  ………………….…,  597
Tập VII
Cung Tiến (1938-   )  …………………..….....…  100
Tập III
Cung Trầm Tưởng (1932-   )  …………….…...…  88
Tập III
Đàm Quang Thiện (1908-1984)  …………......… 127
Tập V
Đặng Phùng Quân (1942-   )  ………….........….   653
Tập V
Đặng Tấn Tới (1943-   )  ………………………..  174
Tập VII
Đặng Văn Nhâm (1933-   )  ……………………...  78
Tập IV
Diễm Châu (1937-   )  …………………………..  378
Tập VII
Diên Hương (1888-1963)  ……………………… 506
Tập VII
Diên Nghị (1933-   )  ……….…………..………. 322
Tập III
Đinh Cường (1938-   )  …………………………. 386
Tập VI
Định Giang ( ? - ?   )  …………………..….……  207
Tập V
Đinh Hùng (1920-1967)  …………..….….…….  579
Tập I
Đỗ Đức Thu  …………………………..…….….  523
Tập I
Đỗ Khánh Hoan (1934-   )  ……………….….… 196
Tập VII
Đỗ Long Vân ( ? -1997)  ………………...….…… 41
Tập V
Đỗ Phương Khanh (1936-   ) ……………………   91
Tập V
Đỗ Quý Toàn (1939-   )  …………….………….. 432
Tập V
Đỗ Tiến Đức (1939-   )  ……………...………….  86
Tập IV
Đỗ Tốn (1923-1973)  …………………………... 596
Tập III
Đỗ Trọng Huề (1930-2000)   ………...………… 104
Tập IV
Đoàn Nhật Tấn ( ? -1993)  …………………..…  105
Tập IV
Doãn Quốc Sỹ (1923-   ) ………………...…….. 487
Tập II
Đoàn Thêm (1915-2005 )  ……………...……… 110
Tập IV
Dohamide (1934-   )  …………………….…….. 129
Tập IV
Đông Hồ (1906-1969)  …………...……………  200
Tập I
Đông Trình (1942-   )  …………………….…...  147
Tập IV
Đông Xuyên(1906-1994)  ……………….…….. 152
Tập IV
Du Tử Lê (1942-   )  ………………….………... 633
Tập V
Dương Hà (1934-    )  ...………………………....  31
Tập II
Dương Kiền (1939-   )  ………………………… 472
Tập V
Dương Nghiễm Mậu (1936-   )  ………....….….  314
Tập III
Dương Thiệu Tống (1925-2008)  ……………...   78
Tập VII
Dương Tử Giang (1918 -1956) …..…...……….  226
Tập I
Duy Lam (1932-   ) ………………………..……  68
Tập V
Duy Năng (1936-2002)  …….……………….… 283
Tập III
Duy Thanh (  -   )  ………………..…..………… 516
Tập II
Duyên Anh (1935-1997)  ……………..……….  546
Tập V
Đynh Hoàng Sa (1939-1991)  ………………....  155
Tập IV
Đynh Trầm Ca (1943-   )  ……………………..  198
Tập VI
Giản Chi (1904- 2005  )  ……………..………..  588
Tập I
Giáo sư Nguyễn Xuân Vinh (1930-   )  ………... 190
Tập II
Gs. Nguyễn Thế Anh  (1936-    ) ……………...  178
Tập VII
Hà Nguyên Thạch (1942-   )  ………………….. 537
Tập V
Hà Thúc Cần ( ? -2004)  ………………….…… 352
Tập V
Hà Thúc Sinh (1943-   )  ……………..…………  79
Tập VI
Hà Thượng Nhân (1920-2004)  ……………….  542
Tập VII
Hiếu Chân  (1919-1986)  ……. ……………….  250
Tập II
Hồ Biểu Chánh (1885-1958)  ………………....  174
Tập I
Hồ Hữu Tường (1910-1980)  ……………..…..  113
Tập I
Hồ Minh Dũng (1942-   ) ………………...…… 159
Tập IV
Hồ Trường An (1938-   )  ……………………... 431
Tập VI
Hồ Văn Hảo (1917- ? )  ……………..……..….  298   
Tập I
Họa sĩ Bửu Chỉ (1948-2001)  …........................  301
Tập VII
Hoạ sĩ Choé (1943-2003)  ………………….….  224
Tập VII
Hoài Khanh (1934-   )  ………………..……….  169
Tập V
Hoàng Anh Tuấn (1932-2006)  ……….….........  302
Tập III
Hoàng Bảo Việt (1934-   )  …….……………...  213
Tập III
Hoàng Hải Thủy (1933-   )  ………………...…  268
Tập V
Hoàng Lộc (1943 -   )  ……………  ……..……  191
Tập IV
Hoàng Minh Tuynh (1916-1977)  …...….…..…..  47
Tập IV
Hoàng Ngọc Tuấn (1946-2005) …………...…..  198
Tập IV
Hoàng Tấn  ……. ...………………….....……...  570
Tập I
Hoàng Tố Nguyên (1928-1975)  …..……..........  306
Tập I
Hoàng Trọng Miên (1918-1981)  .……………..  257
Tập I
Hoàng Trúc Ly (1933-1983)  ……………….…  468
Tập VII
Hoàng Xuân Hãn (1908-1996)  …….……….....  210
Tập IV
Hợp Phố  (1923-2001)  .……………………….   110 
Tập I
Hư Chu (1924-1973)  ………………....………..  593
Tập I
Hữu Phương (1931-1988)  ……………....……..  329
Tập VI
Huy Lực (1937-   )  ……………………..…..…..  221
Tập IV
Huy Quang (1931-2005)  ………………………..  65
Tập III
Huy Trâm (1936-   )  …….…….………….……  276
Tập III
Huỳnh Khắc Dụng (1903- ? )  ………………….  517
Tập VII
Huỳnh Minh Đức (1934-   )  ……………..….…  139
Tập VII
Huỳnh Phan Anh (1940-   )  …………….......…  581
Tập V
Huỳnh Văn Lang (1922-  )  ……….…..……..….  17
Tập IV
Khổng Dương  (1921-1947)  ..………..….….....  383
Tập I
Khổng Nghi (1920-   )  ………….……………..  470
Tập III
Khuông Việt (1902-1978)  …..…...……………  236
Tập I
Kiêm Minh (1929-1985)  ...………………..…..  112
Tập III
Kiên Giang - Hà Huy Hà (1927-   )  …....……….  73
Tập II
Kiệt Tấn (1940-   )  …………………..……...…  587
Tập V
Kim Định (1915-1997)  ………….…………….  581
Tập VI
Kim Dung  …………………….…….…...…….  683
Tập VII
Kim Tuấn (1938-2003) ………………………..  320
Tập VI
KTS Nguyễn Bá Lăng  (1920-2005)  ….………  676
Tập VI
Ký giả Lô Răng (1928-   )  …………………….  202
Tập VII
Lâm Chương (1942-   )  ……...………………… 171
Tập VI
Lam Giang (1919-2009)  …….……………...…  459
Tập V
Lâm Hảo Dũng (1945-   )  ………………...……  121
Tập VI
Lâm Vị Thủy (1937-2002)  …………….………  178
Tập V
Lãng Nhân (1907-2008)  …….…………………  490
Tập I
Lê Cao Phan (1923-   )  ……………….………..  108
Tập III
Lệ Hằng (1948-   )  …………………………….   667
Tập VII
Lê Huy Oanh (1923-   )  …….…….…….……..  259
Tập III
Lê Ký Thương (1947-   )  ………………..……...  48
Tập VII
Lê Mạnh Thát (1944-   )  ………………..……..  505
Tập VI
Lê Ngộ Châu (1923-2006)  ……………………..  50
Tập IV
Lê Ngọc Trụ  (1909-1979)  ……….…...………  333
Tập I
Lê Phương Chi (1927 -   )  …………….....……  245
Tập IV
Lê Tài Điển (1937-   )  …………………..…….  463
Tập VII
Lê Tất Điều (1942-    )  …………..…...…...…..  246
Tập IV
Lê Thị Hàn ( ? -   )  ………….……………....…  501
Tập V
Lê Thọ Xuân (1904-1978)  ….……….….….….  243
Tập I
Lê Thương (1914-1966)  …….………...………  412
Tập II
Lê Tôn Nghiêm (1928-   )  ……..…...………….  569
Tập VI
Lê Tràng Kiều (1913-1977) …….….......………  132
Tập V
Lê Tuyên (1930-   )  …………….……………...  252
Tập VI
Lê Văn Ngăn (1944-   )  …………..…......……..  404
Tập VII
Lê Văn Siêu (1911-1995 )  ………....…....….…  514
Tập I
Lê Văn Thiện (1947-   )   ……….….…….…….  436
Tập VII
Lê Văn Trương (1906-1964 )  ……….….…......  445
Tập I
Lê Vĩnh Hòa (1933-1967)  ………..……..…….  508
Tập III
Lê Vĩnh Thọ (1942-   )  ……………………...…  454
Tập V
Lê Xuân Khoa ( ? -   )  ……………………....…  255
Tập V
Lê Xuyên (1927-2004)  ...………………….……  43
Tập II
Linh Bảo (1928-   )  …………………..………...  359
Tập I
Linh mục Chân Tín (1920-   )   ……..………….  274
Tập VII
Lm Cao Văn Luận (1908-1986)  ………………… 11
Tập V
Lm. Thanh Lãng  (1924-1978)  …..……………  373
Tập V
Lm. Trần Tam Tỉnh (1929-   )  ……..…...……..  289
Tập VII
Lm. Trương Bá Cần (1930-2009)  …...………..  297
Tập VII
Lôi Tam (1938-   )  …………………...….…….  134
Tập III
Lữ Hồ (1928-1990)  ………………...…………  158
Tập III
Lữ Phương (1938-    )  ………….……….……..  452
Tập VI
Lữ Quỳnh (1942-   )  ………...……………..…..  261
Tập IV
Luân Hoán (1941-   )  ….……………….…...…  493
Tập V
Lưu Nghi (1924-1985)  …..…………….………  488
Tập III
Lưu Trung Khảo ( ? -   )  …..………………...…  245
Tập V
Lý Chánh Trung (1929-   )  ….……….……...…  342
Tập V
Lý Hoàng Phong (1924-   )  …..…………………  84
Tập III
Lý Văn Sâm (1921-2000)  …….………….……. 131
Tập I
Mặc Đỗ (1920-   )  ………………..……………  231
Tập II
Mặc Thu (1922-2002) ………………….….…..  149
Tập II
Mai Chửng (1940-2001)  ……………………...  459
Tập VII
Mai Lâm (1897-1975)   …………………....…..  269
Tập IV
Mai Thảo (1927-1998)  ………….......…….…..  371
Tập II
Mai Thọ Truyền (1905-1973)  …..…………….  587
Tập VI
Mai Trung Tĩnh (1937-2002)  ...……..….……..  237
Tập III
Mang Viên Long  (1944-   )  ..…………………  273
Tập IV
Minh Đức Hoài Trinh (1930-   )  …..….…...…..  278
Tập IV
Minh Phong Phạm Thị Nhiệm ( ? -   )  …….…… 49
Tập IV
Minh Quân (1928-2009)  …………….………..  296
Tập IV
Mộng Tuyết (1918-2007)  .………..…………….231
Tập I
Mường Mán (1947-   )  ……….…………...….... 111
Tập VI
Năm Châu (1907-1978)  …....………………….  442
Tập III
Nam Đình (1907-1978)  …………………….…  194
Tập I
Nam Quốc Cang  (1917-1950)  ….……….....…  385
Tập I
Nghiêm Toản (1907-1975)  ………...………….  568
Tập I
Ngô Kha (1939-1973)  ………………..…....….  110
Tập VII
Ngô Thế Vinh (1941-   )  …………………..…..  298
Tập IV
Ngô Trọng Anh (1926-   ) …………...…………  528
Tập VI
Ngọc Dũng (1931-2000)  ………………………  228
Tập III
Ngọc Linh (1931-2002)  ……...………….....….  427
Tập III
Ngọc Sơn ( ? -   )  ……….……………………..  467
Tập III
Ngụy Ngữ (1947-   )  ……...…………….…….   128
Tập VI
Nguyễn Bính (1919-1966)  ………….......…….  477 
Tập I
Nguyễn Cao Đàm (1916-2001)  ……….....……  313
Tập IV
Nguyễn Cao Hách (1917-2011)  …….……...…  309
Tập V
Nguyễn Đăng Thục (1908-1999)…….…..…….  504
Tập I
Nguyễn Đạt (1945-   )  ………………..………...  61
Tập VII
Nguyễn Đình Hòa (1924-2010)  ….……………  170
Tập III
Nguyễn Đình Toàn (1936-   )  ……….……...…  481
Tập V
Nguyễn Đồng (1940-   )  …………...….…...…..  317
Tập IV
Nguyễn Đông Ngạc (1939-1996)  ….…..…...…  531
Tập V
Nguyễn Đức Quỳnh (1909-1974)  ………….….  395
Tập I
Nguyễn Duy Cần (1907-1998)  ….. ………..... .  208
Tập I
Nguyễn Duy Diễn (1920-1965)  ...…………..…  222
Tập III
Nguyễn Gia Trí (1908-1993)  …...………....…..  321
Tập IV
Nguyễn Gia Tường (1902-1986)  ……….....……  82
Tập VII
Nguyễn Hiến Lê (1914-1987)  ………..........….  290
Tập I
Nguyễn Hữu Ba (1917-1997)  …………………  736     
Tập VI
Nguyễn Hữu Hiệu (1940-   )  …….…………….  721
Tập VI
Nguyễn Khắc Hoạch (1921-2004)  ……..…...…  315
Tập V
Nguyễn Khắc Kham (1908-2007)  ………..…...  540
Tập I
Nguyễn Khuê (1935-   )  ……………….………  492
Tập VII
Nguyễn Mai (1944-2006)  …………......……...  415
Tập VII
Nguyễn Mạnh Côn  (1920-1979)   ………...…..  326
Tập IV
Nguyễn Minh Hoàng (1940-   )  …………..…..  154
Tập VI
Nguyễn Mộng Giác (1940-2012)  ……....…..…  361
Tập IV
Nguyễn Nghiệp Nhượng (1941-   )  ………...…  441
Tập V
Nguyễn Ngọc Huy (1924-1990)  ………..…….  323
Tập I
Nguyễn Ngọc Lan (1930-2007)  ………………  282
Tập VII
Nguyễn Ngu Í (1924-1979)  ………….…….….. 474
Tập III
Nguyễn Nguyên (1929-2002)  ………….….…..  415
Tập VI
Nguyễn Nhật Duật (1940-2000)  ………....……  211
Tập VII
Nguyễn Nho Nhượn (1946-1964)  ….……....…  517
Tập V
Nguyễn Nho Sa Mạc (1944-1964)  …...…...…..  379
Tập IV
Nguyễn Như Mây (1949-   )  …………....….....  419
Tập VII
Nguyễn Phan Thịnh (1943-2007)…….………..  336
Tập VI
Nguyễn Phụng (1927-2005)  ………..………….  86
Tập III
Nguyễn Quốc Thái (1943-   )  ……….…….…...  42
Tập VII
Nguyễn Quốc Trụ (1937-   )  ……….....…...…  647
Tập V
Nguyên Sa (1932-1998)  ………...……....……  390
Tập II
Nguyễn Sỹ Tế  (1922-2005)  ……….…...…….. 467
Tập II
Nguyễn Tất Nhiên (1952-1992 )  ………...……  695
Tập V
Nguyễn Thị Hoàng (1938-   )…………...….…..  175
Tập IV
Nguyễn Thị Minh Ngọc (1953-   )  ………..…..  231
Tập VI
Nguyễn Thị Thụy Vũ (1939-   )  ...………...…..  385
Tập IV
Nguyễn Thị Vinh  ………………….…...…..…  350   
Tập I
Nguyễn Thiện Lâu (1916-1957)  ………….…..  235
Tập III
Nguyễn Thụy Long (1938-2009)  ……..………  296
Tập VI
Nguyễn Trọng Văn (1940-   )  …………..……...  37
Tập VII
Nguyễn Trung (1940-   )  ……...…...………….  176
Tập III
Nguyễn Văn Cổn (1909-1992)  ………..…...…  198
Tập V
Nguyễn Văn Hầu  …………………..…...….....  338
Tập I
Nguyễn Văn Trung  (1930-   )  …….………..….  25
Tập III
Nguyễn Văn Trường (1930-   ) …………...…...  682
Tập VI
Nguyễn Văn Xuân (1921-2007) ………………  617
Tập III
Nguyên Vũ (1942-   )  ……………………..…..  635
Tập VII
Nguyễn Vỹ (1912-1958)  ……...……........……  453
Tập I
Nguyễn Xuân Hoàng (1940-)  ………….…....….  34
Tập VI
Ngy Cao Uyên ( ? -   )  ……………...…………  114
Tập III
Nhã Ca  (1939-   )  …………………...…...……  384
Tập III
Nhạc sĩ Anh Việt (1927-2008)  ………....……..  192
Tập VII
Nhất Linh (1905-1963)  ………………….….…  399
Tập I
Nhật Tiến (1936-   )  ………………..…...………  76
Tập V
Nhất Tuấn (193?-   )  …………………….…….  591
Tập VII
Nữ sĩ Ái Lan   (1910-1976)  …….……….....….  271
Tập I
Phạm Cao Dương (1937-   )  …………………..  393
Tập VII
Phạm Cao Hoàng (1949-   )  ……….............….  211
Tập VI
Phạm Chu Sa (1949-   )  …………………….....  180
Tập VII
Phạm Công Thiện (1941-2011)  …………..…...  400
Tập IV
Phạm Duy (1921-   )  …………………..…....…  355
Tập V
Phạm Hoàng Hộ (1931-   )  …………….………  413
Tập IV
Phạm Ngọc Thảo (1922-1965)  ………..………  419
Tập IV
Phạm Nguyên Vũ (   -   )  ……………...………  156
Tập III
Phạm Thiên Thư (1940-   ) ……………...……..  648
Tập VI
Phạm Văn Sơn (1915-1979)  ………..…..……..  129
Tập V
Phạm Việt Châu (1932-1975)  ………...…...…..  425
Tập IV
Phạm Việt Tuyền (1926-2009)  ……….……….  136
Tập VII
Phạm Xuân Đài (1940-   )  …………………..…..  85
Tập VII
Phan Du (1915-1983)  ……………...……..……  471
Tập III
Phan Kim Thịnh (1938 -   )  ………………....…  468
Tập V
Phan Lạc Tuyên (1928-2011) ……………...…..  434
Tập IV
Phan Nhật Nam (1943-   )  ………………...…...  645
Tập VII
Phan Nhự Thực (1942-1996)  ………...………..  678
Tập V
Phan Văn Dật (1907-1987)  …….…..…....…….  242
Tập III
Phan Văn Hùm  (1902-1946)  …….……….…..  376
Tập I
Phi Vân (1918-1977)  …………..……...….…….265
Tập I
Phú Đức (1901-1979)  ……………..…………..  185
Tập I
Phùng Kim Chú (1940-2000)  ………….…...…  514
Tập V
Phương Đài (1932-   )  ……………..………….  189
Tập V
Quách Tấn (1910-1992) ………...……………..  250
Tập I
Quách Thoại (1930-1957)  ……………….…..…  10
Tập III
Quốc Ấn (1922-1987)  ……………...………….  489
Tập III
Quỳnh Dao  ……………………………….……  687
Tập VII
Sâm Thương (1945-   )  ……...................…..….  115
Tập VII
Sao Trên Rừng (1937-  )  ……………..……......  335
Tập III
Sơn Khanh Nguyễn Văn Lộc (1922-1991)  …....  129
Tập I
Sơn Nam (1926-2008)  ...………………..………..  7
Tập II
Song Linh (1942-1969)  ………………....…….. 334
Tập III
Song Thu (1899-1970)  ………....……...…..….  153
Tập V
Tạ Ký (1928-1979)   ……………...…....…..…..  438
Tập IV
Tạ Quang Khôi (1929-   )  ……..….………...…  288
Tập V
Tạ Tỵ (1921-2004)  …………….……….………  45
Tập III
Tam Ích  (1915-1972)  ..…………………...…....  77
Tập I
Tam Lang (1900-1986)  …………….……..…..  417
Tập I
Tân Dân Tử (1875-1955)  ……………………..  190
Tập I
Tần Hoài Dạ Vũ (1946-   )  ………….…...……  445
Tập IV
TchyA (1908-1969)  …………..……….………  425
Tập I
Thạch Trung Giả ( ?  -  ? )  .………...………….  562
Tập VI
Thái Bạch (1925-2000)  ………………..….......  450
Tập VI
Thái Ngọc San (1947- 2005)  ………….………..  74
Tập VI
Thái Thủy (1937-2011)  ………..…………...…  251
Tập V
Thái Tú Hạp (1940-   )  …………….….....……  347
Tập VI
Thái Tuấn (1918-2007)  ……….....………...….  450
Tập II
Thái Văn Kiểm  (1922-   )  ….…………………..  86
Tập II
Thẩm Thệ Hà  (1923-2009)…………….………  148
Tập I
Thanh Nam (1931-1985)  …………....………...  234
Tập II
Thanh Nhung (1941-   )  ………...………..……  225
Tập V
Thanh Tâm Tuyền  (1936-2006)  …..….....……. 522
Tập II
Thành Tôn (1943-   )  ……………..…..…...…..  453
Tập IV
Thảo Trường (1936-2010 )  …..………….……  152
Tập III
Thê Húc  (1913- ? )  …..………...…..……... …  101   
Tập I
Thế Nguyên (1942-1989)  ….……………..…….  23
Tập VII
Thế Phong (1932-   )  ……………....………….  153 
Tập II
Thế Uyên (1935-   )  ………….…………..……  357
Tập VII
Thế Viên (1936-1993)  ………..………..……..  534
Tập V
Thế Vũ (1948-2004)  ………...............……..…..  91
Tập VII
Thích Chơn Thiện (1942-   )  ………………….  724
Tập VI
Thích Đức Nhuận (1924-2002)  ………………  257
Tập VI
Thích Huyền Vi (1926-2005)  ……….....……..  662
Tập VI
Thích Mãn Giác (1929-2006) ……………..…..  489
Tập VI
Thích Minh Châu (1918-2012)  ……….....……  472
Tập VI
Thích Nhất Hạnh (1926-     )  …………………  277
Tập VI
Thích nữ Trí Hải (1938-2003)  ………..………  655
Tập VI
Thích Quảng Độ (1928-   )  ……………....…...  616
Tập VI
Thích Trí Thủ (1909-1984)  …………...……...  711
Tập VI
Thích Trí Tịnh (1917-   ) ………...…………....  603
Tập VI
Thiên Giang  (1919-1985)  …….….………....…  98
Tập I
Thiếu Sơn (1907-1978)  …………………    .…  103
Tập I
Thu Nhi (1932-   )  …………………….....……  217
Tập V
Thuần Phong (1910-1985)  ……………………  196
Tập I
Thượng Tân Thị ……...……………………..…  166
Tập I
Thường Tiên (1883-1969 )  …………….....…..  143
Tập V
Tiêu Dao Bảo Cự (1945-   )  ………………….   328
Tập VII
Tô Kiều Ngân  (1926-   )  ………..…….…...…..  60
Tập II
Tô Nguyệt Đình  (1920-1988)  ..……….…….... 273
Tập I
Tô Thùy Yên (1938-   )  …………..…….…..…  547
Tập II
Toan Ánh (1916-2009)  ………….………….…  281
Tập II
Tôn Nữ Hỷ Khương (1937-   )  ………………..  190
Tập V
Tôn Thất Lập (1942-   )  ……………………….  401
Tập VII
Trần Dạ Từ (1940-   )  ………….….….…...…..  291
Tập III
Trần Dzạ Lữ (1949-   )  ………………………....  95
Tập VI
Trần Hoài Thư (1942-   )  ……………….....…..  466
Tập IV
Trần Kim Thạch (1937-2009 )  ……………..…  475
Tập IV
Trần Lê Nguyễn (1924-1999)  ………………….  36
Tập III
Trần Phá Nhạc(1950-   )  ……………………....  322
Tập VII
Trần Phong Giao (1932-2005)  ……………....…  29
Tập VI
Trần Quang Long (1941-1969)  ……….…....…  525
Tập V
Trần Tấn Quốc  (1914-1987)  …….…….…..…  222
Tập I
Trần Thái Đỉnh (1922-2005)  ……………...…..  480
Tập IV
Trần Thanh Hiệp (1927-  )  ……………………  562
Tập II
Trần Thị NgH (1948-   )  ……………..………..  479
Tập VII
Trần Thiện Đạo (1933-   )   ……..…….......…….  50
Tập VI
Trần Thuật Ngữ (1946-   )  ……………..…….....  72
Tập VII
Trần Triệu Luật (1944-1969)  ………….…...…  544
Tập V
Trần Trọng San (1930-1998)  ………….………  240
Tập VII
Trần Trung Lương (1935-  )  ……………....…..  488
Tập IV
Trần Trung Sáng (1954-   )  ………………..…..  500
Tập IV
Trần Tuấn Kiệt (1939-   )  ……….………...….   156
Tập V
Trần Văn Hiến Minh (1918-2003)  …………......  42
Tập III
Trần Văn Hương (1902-1982)  ………………..  509
Tập VII
Trần Văn Khê (1921-   )  ………………………  453
Tập III
Trần Văn Nam (1939-   )  ……………….………  58
Tập VI
Trần Văn Toàn (1931-   )  …………………..…..  16
Tập V
Trần Văn Tuyên (1913-1976)  …………...……  158
Tập VII
Trần Xuân Kiêm (1943-   )  ……….………...…  301
Tập V
Trang Thế Hy (1924-  )  ………....…………….  521
Tập III
Trịnh Công Sơn (1941-1977) …...….........……  683
Tập V
Trọng Lang  (1905-1986) ………..…...…...…..  474 
Tập I
Trọng Nguyên (1937-1981)  …….……………..  84
Tập II
Trụ Vũ (1931-   )  ……………………………..  303
Tập VI
Trúc Khanh  ……………………....…....……...  573
Tập I
Trúc Thiên (1920-1971)  …………..……..……  551
Tập VI
Trùng Dương  (1944-   )  ……………..…...…..  519
Tập IV
Trương Bảo Sơn (1916-2010)  ……..……...….  104
Tập V
Trương Văn Chình (1908-1983)  …..….……...  566
Tập I
Từ Hoài Tấn (1950-   )  …………..………..….  163
Tập VII
Tú Kếu (1937-2004)  …………..……..……….   46
Tập VI
Từ Trẩm Lệ (1925-1998 )  …..…...….…..……  141
Tập V
Tuệ Mai (1928-1983)  ……..……….…………  212
Tập V
Tuệ Sỹ (1943-   )  ………..…………....………  509
Tập VI
Tường Hùng (1931-   )  ………….……………..  92
Tập V
Tường Linh (1930-   )  ……......…………..…..  537
Tập IV
Tương Phố (1896-1973)  …......................... ….  145
Tập V
Túy Hồng (1938-   )  ………………….....……  550
Tập IV
Ưng Bình Thúc Giạ Thị (1877-1961)  …….….  245
Tập I
Uyên Hà (1946-   )  ……………………….…..  399
Tập VI
Uyên Thao (1933-   ) ……………………….....  399
Tập V
Văn Quang (1933-   )  ………………….....…..  574
Tập IV
Vi Huyền Đắc  (1899-1976)  …..……..……....  413
Tập I
Viên Linh (1938-  )  ………………….....…….  362
Tập III
Viễn Phương (1928-2005)  …………..……….  502
Tập III
Việt Tha (1906-1969)  ……………..….……...  288
Tập I
Vĩnh Lộc (1928-   )  ……………...…………….  97
Tập III
Vita (1910-1956)  ……………….....…….…...  215
Tập I
Võ Hòa Khanh  ………………......……..…….  165
Tập I
Võ Hồng (1921-   )  ………...….……………..  587
Tập IV
Võ Phiến (1925-   )  ……………...…………….  183
Tập III
Võ Quang Yến (1929-   )  …………….………..  595
Tập IV
Võ Quê (1948-   )  ……………….…………….   427
Tập VII
Võ Tấn Khanh (1942-   )  ….….…………..……  357
Tập VI
Võ Thu Tịnh (1920-2010)  ………….…...…….  553
Tập III
Vô Ưu (1951-   )  ……………………...….……  602
Tập IV
Vũ Anh Khanh  (1918-1956) ………….………  153
Tập I
Vũ Bằng (1913-1984)  …………………….…..  420
Tập I
Vũ Đình Lưu (1914-1980)  ………………...…..  622
Tập IV
Vũ Hạnh (1926-   )  .……………………….…...  381
Tập V
Vũ Hoàng Chương (1916-1976)  …………....…  499
Tập I
Vũ Hữu Định (1942-1981)  ….......................….  205
Tập VI
Vũ Khắc Khoan (1917-1986)  .…………….…..  100
Tập II
Vũ Ký (1920-2008)  ……………………………  628
Tập IV
Vũ Văn Mẫu (1914-1998)  …………………......  598
Tập VI
Vương Hồng Sển  (1902-1996)  …………....…..  431
Tập III
Vương Tân (1930-   )  ………………….………  116
Tập III
Xuân Thao (1944-   )  …………………………..  407
Tập VI
Xuân Vũ (1930-2004)  …………..……......……  555
Tập VII
Y Uyên (1943-1969) ………….….……...……..  645
Tập IV


Có một nhà văn đã viết, "khi một người vướng vào nghiệp văn rồi thì khó bỏ", nhà văn hay thi sĩ không phải trong hoàn cảnh thoải mái, có hứng thú người ta mới sáng tác, trong nhiều trường hợp người ta sáng tác trong tù đày, trong hầm kín, trong ngục tối như Hồ hữu Tường viết Trầm tư của tên tội tử hình, Phan Nhật Nam sáng tác bài thơ Em tôi hoặc những khi đau khổ vì mất người thân, vì bị tình phụ …



Trước kia viết tập Văn Học Miền Nam, tôi không hề nghĩ rằng sau đó tôi lại có thể soạn bộ Văn Học Miền Nam 1954-1975, cho nên có thể vì cái nghiệp viết hay thú vui khi mình tìm hiểu một giai đoạn văn học, có thể tôi sẽ viết tiếp một tập khác, một tập khác nữa trước để thỏa mãn sự học hỏi của mình, kèm theo thú vui khi mình hoàn tất được một việc.



Tuy nhiên, mọi việt còn tùy thuộc vào cái duyên của nhà Phật, có duyên mọi việc sẽ thành, không duyên dù cho cố gắng hết sức mình cũng không thể thành tựu. Cho nên, xin để tùy duyên.



Dĩ nhiên, nếu có hân hạnh nhận được ý kiến của những nhà phê bình, độc giả sẽ là khích lệ để mạnh dạn tiếp tục viết, để chỉnh sửa những khuyết điểm cho hoàn hảo hơn.



Quý độc giả nào muốn đọc ebook dạng PDF có thể vào địa chỉ sau đây:

http://ahvinhnghiem.org/ebook.html   
còn nếu muốn đọc sách, xìn vào địa chỉ: 
http://ahvinhnghiem.org/SachMuaOnline.html



Một ngày mùa Đông giá rét.

2013