Pages

Saturday, September 24, 2011

Văn Học Trung Quốc Yếu Lược


Thời kỳ


Triều đại


Niên đại


Thời đại phát sinh


Nhân vật


Đặc tính


Thượng Cổ

Bàn Cổ

Tam Hoàng

Ngũ Đế

2700

Đường Nghiêu


2359 - 2259

Kích Nhưỡng Ca
(Theo truyền thuyết)


Ngu Thuấn


2256 - 2208

Nam Phong Ca
Khanh Vân Ca
(Theo truyền thuyết)

Hạ

2205 - 1784

候 人 兮

(Theo Lã Thị Xuân Thu)

Thương

1783 - 1135

Đào được giáp cốt văn, có ghi lời bói “Quí mão bốc”. Trên trống đồng “Kính nhật tân” Theo các nhà khảo cổ.

Chu


Tây
Chu


1134 - 770

Phương Bắc: Văn mạnh mẻ có Kinh Thi, Khổng Mạnh

Phương Nam: Diễm lệ, có Sở Từ Lão Trang, Khuất Nguyên, bị đày đi Giang Nam, Trường Sa, trầm mình ở sông Mịch La

Đông
Chu

(X. Thu
722-479)
770
247
(C. Quốc
403-221)

San định: Kinh Dịch, Kinh Thi, Kinh Thư. Kinh Lễ, Kinh Nhạc. Viết: Xuân Thu
Đạo Đức Kinh. (Lão Tử)
Luận Ngữ, Trung Dung, Đại Học, Mạnh Tử.
Nam Hoa Kinh (Trang Tử)

Khổng Tử, Lão Tử, Dương Chu, Mặc Dịch.


Mạnh Tử, Trang Tử, Liệt Tử, Lã Bất Vi, Khuất Nguyên
(Ly Tao)
Tống Ngọc

Trung Cổ


Tần


221 - 206

Có Thừa Tướng Lý Tư học trò Hàn Phi tử đốt sách, chôn học trò



Hán

206 TCN
Tây Lịch
219 SCN

Sử Ký của Tư Mã Thiên
Hán Thư của Ban Cố
Phú

Ba cha con Tào Tháo

Kiến An thất tử
建安七

Đời Hán Minh Đế Phật Giáo du nhập vào Trung Quốc

Tư Mã Thiên, Ban Cố, Giả Nghị, Đổng Trọng Thư, Vương Sung, Tư Mã Tương Như,
- Tào Tháo, Tào Phi, Tào Thực.
- Vương Xán, Khổng Dung, Lưu Trinh, Trần Lâm, Nguyễn Vũ, Từ Cán, Ứng Sướng

Tam Quốc
(Ngụy
Thục
Ngô)

213-280

- Tào Tháo, Tào Phi, Tào Thực.

Tấn


265-420
Đông Tấn 265-317
Tây Tấn 317-420

Trần Thọ soạn Tam Quốc Chí

Trúc Lâm Thất Hiền: Sơn Đầu, Nguyên Tịch, Kê Khang, Hương Tú, Lưu Linh,Nguyễn Hàm, Vương Nhung

Đào Tiềm

Hậu Ngụy

386-531

Nam Bắc Triều

420-589

Văn Tâm Điêu Long của Lưu Hiệp
Chung Vinh Thi Phẩm của Thẩm Ước (4 thanh, 8 thể)

Tùy

581-618


Đường


618-907

Đường thi

Sơ Đường: Dương Quýnh, Lư Chiếu Lân, Lạc Tân Vương, Vương Bột.
Thịnh Đường: Lý Bạch, Hàn Dũ, Liễu Tôn Nguyên, Đỗ Phủ, Bạch Cư Dị.
Vãng Đường: Đỗ Mục, Lý Thương, Ẩn, Ôn Đình Quân

Sơ Đường: 92 năm
620-712

Thịnh Đường:
123 năm
713-836

Vãng Đường:
69 năm
836-905

Cận
Cổ

Ngũ Đại
(Lương,
Đường, Tấn, Hán, Chu)

907-960

Tống

960-1279

Nguyên

1279-1368

Minh

1368-1660


Cận Đại

Thanh

1616-1911

Dân Quốc
CHNDTH

1911 ->
1948 ->

1973
Huỳnh Ái Tông

No comments:

Post a Comment