Huỳnh Ái Tông
Mục Lục
………………………………………..……….. 3
Lời tựa …………………………………………………... 5
Chương thứ nhất: Khái quát VHVN sau 30-4-1975 …..... 9
Lời tựa …………………………………………………... 5
Chương thứ nhất: Khái quát VHVN sau 30-4-1975 …..... 9
Chương thứ hai: Những nhà văn
giao thời ……………. 20
1. Đặng Thanh (1916-1998) …………………………… 21
2. Bùi Hiển (1919-2008) ………………………….…… 26
3. Tô Hoài (1920-20 ) ………………………………… 45
4. Trần Bạch Đằng (1926-2007) .………………….…... 56
5. Nguyễn Trọng Oánh (1929-1993) ………………….. 65
6. Nguyễn Minh Châu (1930-1988) ………….……...… 72
7. Hồ Phương (1931-20 ) ……………………..……... 120
1. Đặng Thanh (1916-1998) …………………………… 21
2. Bùi Hiển (1919-2008) ………………………….…… 26
3. Tô Hoài (1920-20 ) ………………………………… 45
4. Trần Bạch Đằng (1926-2007) .………………….…... 56
5. Nguyễn Trọng Oánh (1929-1993) ………………….. 65
6. Nguyễn Minh Châu (1930-1988) ………….……...… 72
7. Hồ Phương (1931-20 ) ……………………..……... 120
8. Nguyên Ngọc (1932-20 ) ………………………….
142
9. Nguyễn Quang Sáng (1932-2014) ………..…..…… 158
10. Ma Văn Kháng (1936-20 ) ………….…..……..... 181
11. Lê Lựu (1942-20 ) …………………….………… 207
12. Trần Đăng Khoa (1958-20 ) …………………….. 218
Chương thứ ba: Nhà văn miền Nam tiếp tục sáng tác .. 230
1. Sơn Nam (1926-2008) ………………………….…. 231
9. Nguyễn Quang Sáng (1932-2014) ………..…..…… 158
10. Ma Văn Kháng (1936-20 ) ………….…..……..... 181
11. Lê Lựu (1942-20 ) …………………….………… 207
12. Trần Đăng Khoa (1958-20 ) …………………….. 218
Chương thứ ba: Nhà văn miền Nam tiếp tục sáng tác .. 230
1. Sơn Nam (1926-2008) ………………………….…. 231
2. Vũ Hạnh (1926-20 ) …………………….………… 245
3. Huỳnh Bá Thành (1942-1993)
………………….…. 276
Chương
thứ tư: Từ công cuộc Đổi mới của nhà nước..
283
Tiết một: Những nhà văn miền Nam
được in tác phẩm. 284
1. Vương Hồng Sển (1902-1996)
…………………..... 285
2. Nguyễn Hiến Lê (1912-1984)
…………………...… 295
3. Dương Nghiễm Mậu (1936-20 ) ………………….. 310
3. Dương Nghiễm Mậu (1936-20 ) ………………….. 310
4. Cung Tích Biền (1937-20 ) ………………………..
329
5. Họa sĩ Chóe (1943-2003) ……….…………………. 346
6. Mường Mán (1947-20 )
………………………….. 357
7. Ngô Thị Kim Cúc (1951-20 ) ……………………..
382
8. Nguyễn Thị Minh Ngọc
(1953-20 ) ………………. 398
9. Bs. Đỗ Hồng Ngọc
(1940-20 ) …….............……… 411
Tiết hai: Nhóm Nhân văn Giai
phẩm được in tác phẩm 418
1. Hoàng Cầm (1920-2010)
………………………….. 419
2. Đặng Đình Hưng (1924-1995)
…………………….. 444
3. Trần Dần (1926-1997) …………………………….
452
4. Lê Đạt (1929-2008) ……………………………….. 475
5. Phùng Quán (1932-1995)
……………………..…… 484
Chương thứ năm: Nhà văn dấn thân
cho tự do, dân chủ. 498
1. Nguyễn Chí Thiện (1927-2012)
…………....……… 500
2. Nguyễn Hộ (1916-2009) …………………...……… 522
2. Nguyễn Hộ (1916-2009) …………………...……… 522
3. Trần Độ (1923-2003)
……………………………… 546
4. Dương Thu Hương (1947-20 ) …………………….
560
5. Bùi Tín (1927-20 ) ……………………...………… 578
6. Vũ Thư Hiên (1933-20 ) ………………………….. 586
7. Bùi Ngọc Tấn (1934-20 ) …………………………. 599
7. Bùi Ngọc Tấn (1934-20 ) …………………………. 599
8. Nguyễn Khải (1930-2008)
………………………… 607
9. Đào Hiếu (1946-20 ) …………………………….... 649
10. Tô Hải (1927-20 ) ……………………………..… 666
11. Bùi Minh Quốc (1940-20 ) ………………………
694
12. Tiêu Dao Bảo Cự
(1945-20 ) ………………….… 711
13. Trần Khải Thanh Thủy
(1958-20 ) ………………. 726
Mục Lục
………………………………………..……….. 3
Lời tựa …………………………………………………... 5
Chương thứ sáu: Nhà văn Việt Nam ở hải ngoại ….......... 7
Lời tựa …………………………………………………... 5
Chương thứ sáu: Nhà văn Việt Nam ở hải ngoại ….......... 7
Tiết một: Những nhà văn di tản ra nước ngoài năm 1975. 8
1. Vũ Khắc Khoan (1917-1986)
………………………… 9
2. Võ Phiến (1925-20 ) ………………………...……… 43
3. Linh Bảo (1927-20 ) ………………………………. 101
4. Thanh Nam (1931-1985)
…………………….…….. 119
5. Nguyên Sa (1932-1998) ………………………..….
139
6. Minh Đức Hoài Trinh
(1930-20 ) ………………… 153
7. Xuân Vũ (1930-2004) ……………………………... 183
7. Xuân Vũ (1930-2004) ……………………………... 183
8. Viên Linh (1938-20 ) ………………………….….. 205
9. Túy Hồng (1938-20 ) …………….…….…………. 221
10. Nguyên Vũ (1942-20 ) ……………..……………. 243
10. Nguyên Vũ (1942-20 ) ……………..……………. 243
11. Du Tử Lê (1942-20 ) …………………………….. 254
12. Trùng Dương (1944-20 ) …………………..…….. 277
13. Lê Tất Điều (1942-20 ) …………..…………...…. 305
Tiết hai: Những nhà văn ra nước ngoài sau năm 1975. 328
1. Hồ Trường An (1938-20 ) ……………..…………. 331
2. Mai Thảo (1927-1998)
…………………..……….... 351
3. Trương Bảo Sơn (1916-2010)
……………………... 375
4. Nguyễn Tất Nhiên (1952-1992)
…………..……….. 393
5. Nhật Tiến (1936-20 ) ………………………...…… 405
6. Trần Hoài Thư (1942-20 ) …………………………
425
7. Duyên Anh (1935-1997)
………………………...… 441
8. Nguyễn Mộng Giác (1942-2012)
……………….…. 473
9. Diễm Châu (1937-2006)
……………..……………. 489
10. Nguyễn Thị Vinh
(1924-20 ) ……………………. 507
11. Nguyễn Xuân Hoàng (1940-20 ) …………..…….. 519
11. Nguyễn Xuân Hoàng (1940-20 ) …………..…….. 519
12. Luân Hoán (1942-20 ) ………………..………..… 533
13. Thế Uyên (1942-2013)
……………….…………... 545
14. Trần Dạ Từ (1940-20 ) …………………….…….. 559
15. Nhã Ca (1939-20 ) ………………………………. 573
16. Duy Lam (1932-20 ) …………………………….. 605
17. Thanh Tâm Tuyền (1936-2006)
……….…………. 617
18. Tô Thùy Yên (1938-20 ) …………………………
641
19. Phan Nhật Nam (1943-20 ) ………………………
665
20. Hoàng Hải Thủy (1933-20 ) ……………….……..
679
21. Doãn Quốc Sỹ (1923-20 ) ………………………..
703
22. Nguyễn Đình Toàn (1936-20 ) …………………... 713
22. Nguyễn Đình Toàn (1936-20 ) …………………... 713
23. Trần Thị NgH. (1948-20 ) ………………………..
725
Mục lục
……………………………………………….…….. 3
Lời Tựa ………………………………………….………….. 5
Lời Tựa ………………………………………….………….. 5
Tiết ba: Văn tài nở muộn …………………………………… 7
1. Tiểu Tử (1930-20 ) ……………………….……..………. 9
2. Đặng Chí Bình (1933-20 ) …………………..…………. 23
2. Đặng Chí Bình (1933-20 ) …………………..…………. 23
3. Cao Huy Thuần (19 -20 )
……...………………………. 29
4. Huy Phương (1937-20 ) …………………………..……. 37
5. Trần Mộng Tú (1943-20 ) …………………..…………. 51
6. Phạm Tín An Ninh
(1943-20 ) ………………….……… 69
7. Chu Tất Tiến (1945-20 ) …………………………….…. 93
8. Khê Iêm (1946-20 ) ……………………………...……. 113
9. Nguyễn Ngọc Ngạn (1946-20 ) …………………..…… 155
10. Nguyễn Tường Bách (1947-20 ) …………..…...……. 171
11. Nguyễn Huỳnh Mai (1947-20 ) ………...….……...…. 179
12. Cao Xuân Huy (1947-2010) ……………………..…… 201
13. Phan Ni Tấn (1948-20 ) …………..……….………… 235
9. Nguyễn Ngọc Ngạn (1946-20 ) …………………..…… 155
10. Nguyễn Tường Bách (1947-20 ) …………..…...……. 171
11. Nguyễn Huỳnh Mai (1947-20 ) ………...….……...…. 179
12. Cao Xuân Huy (1947-2010) ……………………..…… 201
13. Phan Ni Tấn (1948-20 ) …………..……….………… 235
14. Tưởng Năng Tiến
(1952-20 ) ………………….…….. 243
15. Trần Trung Đạo (1955-20 ) …………………..……… 253
16. Vĩnh Hảo (1958-20 ) ………………………..……….. 281
17. Phạm Thị Hoài (1960-20 ) ……………….………….. 303
15. Trần Trung Đạo (1955-20 ) …………………..……… 253
16. Vĩnh Hảo (1958-20 ) ………………………..……….. 281
17. Phạm Thị Hoài (1960-20 ) ……………….………….. 303
Tiết bốn: Những nhà văn hội nhập ………………………. 325
1. Le Ly Hayslip (1949-20 ) ………………..…………… 327
2. Dương Vân Mai Elliot (1941-20 ) ………………...….. 331
3. Đỗ Kh. (1956-20 ) ………………………………..…… 341
4. Nguyễn Quý Đức (1959-20 ) ………………...……….. 359
5. Lan Cao (1961-20 ) …………………………………… 387
6. Linda Lê (1963-20 ) …………………….…………….. 397
7. Linh Đinh (1963-20 ) …………………………………. 413
8. Andrew Lâm (1964-20 ) ……………………………… 437
9. Lại Thanh Hà (1965-20 ) ……………………….…….. 447
10. Andrew X. Pham (1967-20 ) …………..…..………… 453
11. Phan Nhiên Hạo (1967-20 ) …………………….……
465
12. Kim Thúy (1968-20
) ……………..……………….... 475
13. Monique Trương (1968-20 ) ………..……………..… 481
14. Đoàn Ánh Thuận (1968-20 )
………………..…..……. 495
15. Barbara Trần (1968-20 ) …………………….………. 507
16. Mộng Lan (1970-20 ) ………………………….…….. 511
17. Lê Thị Diễm Thúy
(1972-20 ) ……………….……… 523
18. Đào Strom (1973-20 ) …………………………….…. 531
18. Đào Strom (1973-20 ) …………………………….…. 531
19. Nguyễn Minh Bích
(1974-20 ) …………….………… 537
20. Angie Châu (1976-20 ) ……………………………… 543
21. Nguyễn Hoài Hương
(1976-20 ) …………………….
549
22. Aimee Phan (1977-20 ) ……………………………… 553
23. Nam Lê (1978-20 ) ………………………….……….. 557
24. Đỗ Lê Anh Đào (1979-20 ) ………………….………. 563
25. Trần Minh Huy (1979-20 ) ………………….………. 589
26. Jenny-Mai Nguyễn (1988-20 ) ……………………… 593
26. Jenny-Mai Nguyễn (1988-20 ) ……………………… 593
Mục Lục
…………………………………………….………. 3
Lời Tựa
……………………………………………………... 5
Chương thứ bảy : Trong nước
những nhà văn lớp sau ... 6
Tiết Một: Những nhà văn trong thời kỳ đổi mới ……….... 8
Tiết Một: Những nhà văn trong thời kỳ đổi mới ……….... 8
1. Hoàng Phủ Ngọc Tường
(1937-20 ) …………………….. 9
2. Thạch Quỳ (1941-20 ) …………………………….……. 35
3. Trần Vàng Sao (1941-20 ) ………………………….….. 45
4. Hửu Thỉnh (1942-20 ) ………………………….………. 65
5. Nguyễn Thị Ngọc Tú (1942-20 ) ……………………..... 85
5. Nguyễn Thị Ngọc Tú (1942-20 ) ……………………..... 85
6. Hoàng Hưng (1942-20 ) ………………………………. 109
7. Trần Nhương (1942-20 ) ………………………...……. 123
8. Đoàn Lê (1943-20 ) …………………………..……..… 139
9. Dương Duy Ngữ (1943-20 ) …………………..…...…. 173
10. Phan Thị Thanh Nhàn (1943-20 ) …………………… 189
10. Phan Thị Thanh Nhàn (1943-20 ) …………………… 189
11. Đỗ Chu (1944-20 ) ……………………....………..…. 211
12. Ý Nhi (1944-20 ) …………………..………………… 225
13. Chu Lai (1946-20 ) …………………………….…….. 237
14. Nguyễn Khắc Trường
(1946-20 ) ………………….... 261
15. Thanh Thảo (1946-20 ) ……………………………… 283
16. Lê Văn Vọng (1947-20 ) …………………….……….. 295
17. Trần Mạnh Hảo (1947-20 ) ……………………..….. . 317
17. Trần Mạnh Hảo (1947-20 ) ……………………..….. . 317
18. Nguyễn Trọng Tạo
(1947-20 ) …………….………… 321
19.Nguyễn Duy (1948-20 ) ……………………………… 337
20. Nguyễn Đức Mậu (1948-20 ) ………………………..
349
21. Vũ Đức Sao Biển
(1948-20 ) ………………...……… 359
22. Lê Thị Mây (1949-20 ) …………………..………….. 367
23. Văn Lê (1949-20 ) …………………………………… 377
24. Dương Hướng (1949-20 ) ……………………………
389
25. Ngô Minh (1949-20 ) ……………………….…….…. 405
25. Ngô Minh (1949-20 ) ……………………….…….…. 405
26. Lâm Thị Mỹ Dạ (1949-20 ) ………………….………
425
27. Trung Trung Đỉnh
(1949-20 ) ……………….…....…. 439
28. Nguyễn Thụy Kha
(1949-20 ) …………….…...…….. 451
29. Lê Minh Khuê (1949-20 ) ……………………....…… 465
30. Nguyễn Huy Thiệp
(1950-20 ) …………….…..…….. 483
31. Thái Thăng Long
(1950-20 ) ………………………… 503
32. Nguyễn Đông Thức
(1951-20 ) ……………...………. 523
33. Phạm Hoa (1952-20 ) …………………..……...…….. 539
34. Bảo Ninh (1952-20 ) ……………………..…….……. 571
35. Dạ Ngân (1952-20 ) ……………………………….... 625
36. Đoàn Thị Lam Luyến (1953-20 ) ……………………. 639
36. Đoàn Thị Lam Luyến (1953-20 ) ……………………. 639
37. Trần Thùy Mai (1954-20 ) ………………………….. 651
38. Nguyễn Nhật Ánh
(1955-20 ) ……….………………. 665
39. Nguyễn Trọng Tín (1956-20 ) ……………………….
677
40. Nguyễn Quang Lập (1956-20 ) ………………………
695
41. Trần Tử Văn (1957-20 ) ………………..……………. 719
41. Trần Tử Văn (1957-20 ) ………………..……………. 719
42. Hồ Anh Thái (1960-20 ) …………………………….. 705
Mục lục ................................................................................... 3
Lời tựa ……………………………………………..……….. 5
Lời tựa ……………………………………………..……….. 5
Tiết hai: Những nhà văn xuất hiện vào thập niên cuối tk.
XX.
7
1. Nguyễn Bản (1931-20 ) …………………………….…… 9
2. Lê Văn Thảo (1939-20 ) ……………………………….. 23
3. Nguyễn Vũ Tiềm (1940-20 ) ……………...……………. 47
4. Lê Đình Cánh (1941-20 ) ………………………….…… 61
5. Mạc Can (1945-20 ) ……………………………………. 73
6. Quang Chuyền (1945-20 ) ……………………………... 85
7. Từ Kế Tường (1946-20 ) ………………………………. 95
8. Hòa Vang (1946-20 ) …………………………………. 121
9. Đoàn Thạch Biền (1948-20 ) …………………………. 141
8. Hòa Vang (1946-20 ) …………………………………. 121
9. Đoàn Thạch Biền (1948-20 ) …………………………. 141
10. Võ Phi Hùng (1948-20 ) …………………………….. 151
11. Thảo Phương (1949-2008)
……………..…………….. 155
12. Trần Quốc Toàn (1949-20 ) ………………………….
167
13. Lê Hoài Nguyên (1950-20 ) …………………………. 177
13. Lê Hoài Nguyên (1950-20 ) …………………………. 177
14.Mai Thục (1950-20 ) …………………………………. 185
15. Lê Thị Kim (1950-20 ) ………………………………. 201
16. Hoàng Đình Quang
(1951-20 ) ……………………… 211
17. Nguyễn Thị Đạo Tỉnh
(1952-20 ) …………………… 229
18. Phạm Công Trứ (1952-20 ) ……………….…………. 249
19. Pham Thị Ngọc Liên
(1952-20 ) ………….…………. 279
20. Trần Đức Tiến (1953-20 ) …………………..……….. 299
21. Tôn Nữ Thu Thủy
(1953-20 ) ……………………….. 313
22. Bùi Chí Vinh (1954-20 ) ……………………..……… 325
23. Mai Văn Phấn (1955-20 ) ………….……………..…. 339
24. Đỗ Trung Quân (1955-20 ) ……………….…………. 353
25. Phạm Sỹ sáu (1956-20 ) ……………………………... 369
25. Phạm Sỹ sáu (1956-20 ) ……………………………... 369
26. Võ Thị Hảo (1956-20 ) ……………………………… 379
27. Phạm Ngọc Tiến (1956-20 ) …………………………
401
28. Trần Hữu Dũng (1956-20 ) …………………….……. 411
29. Phạm Thị Minh Thư
(1956-20 ) …………..…………. 423
30. Ngô Thị Ý Nhi (1957-20 ) ……………………...……. 451
31. Nguyễn Quang Thiều
(1957-20 ) ………………….… 469
32. Sương Nguyệt Minh
(1958-20 ) …………….……….. 487
33. Tạ Duy Anh (1959-20 ) ……………………..……….. 501
34. Võ Thị Xuân Hà (1959-20 ) ………………………….
511
35. Lê Minh Quốc (1959-20 ) …………………………… 521
35. Lê Minh Quốc (1959-20 ) …………………………… 521
36. Thanh Nguyên (1959-20 ) ………………..………….. 539
37. Bích Ngân (1960-20 ) …………………….…………. 549
38. Cao Xuân Sơn (1961-20 ) ………………………..….. 563
39. Y Ban (1961-20 ) ……………………………………. 573
40. Trương Nam Hương
(1963-20 ) …………….………. 583
41. Trầm Hương (1963-20 ) …………………...………… 593
42. Thu Nguyệt (1963-20 ) ……………………………… 617
43. Khánh Chi (1965-20 ) …………………………….…. 627
43. Khánh Chi (1965-20 ) …………………………….…. 627
44. Nguyễn Bình Phương
(1965-20 ) ……………...…….. 631
45. Phan Thị Vàng Anh
(1968-20 ) ……...……………… 641
46. Phan Triều Hải (1969-20 ) ………………...………… 653
47. Trần Thanh Hà (1971-20 ) ……………………….….. 671
Mục lục ……………………………………………………... 3
Lời Tựa
…………………………………………….……….. 5
Tiết ba: Những nhà văn xuất hiện thiên niên kỷ mới …….….. 6
1. Nguyễn Thị Ánh Huỳnh
(1955-20 ) ……………..……… 7
2. Liêm Trinh (1963-20 ) …………………………………. 17
3. Phan Hoàng (1967-20 ) ………………………………… 29
3. Phan Hoàng (1967-20 ) ………………………………… 29
4. Nguyễn Thu Phương
(1971-20 ) ……………………….. 45
5. Nguyễn Danh Lam (1972-20 ) …………………….…… 59
5. Nguyễn Danh Lam (1972-20 ) …………………….…… 59
6. Nguyễn Hữu Hồng Minh
(1972-20 ) ……………...…... 79
7. Nguyễn Ngọc Thuần (1972-20 ) ………………………..
95
8. Phan Bá Thọ (1972-20 ) …………………………….… 107
9. Phan Hồn Nhiên (1973-20 ) ……………...…………… 115
10. Phan Trung Thành (1973-20 ) ………...……..………. 129
9. Phan Hồn Nhiên (1973-20 ) ……………...…………… 115
10. Phan Trung Thành (1973-20 ) ………...……..………. 129
11. Trần Nhã Thụy (1973-20 ) ……………………..……. 143
12. Phạm Duy Nghĩa (1973-20 ) …………..…………….. 155
13. Song Phạm (1973-20 ) ………………………………. 173
14. Đỗ Bích Thủy (1974-20 ) ……………………….…… 183
15. Bùi Thanh Tuấn (1974-20 ) ………………………….
195
16. Đặng Thiều Quang
(1974-20 ) ………………………. 213
17. Trần Văn Thưởng
(1974-20 ) ………………….…….. 223
18. Nguyễn Đình Tú (1974-20 ) ……………...…………. 235
19. Tiến Đạt (1975-20 ) …………………………………. 247
20. Trương Gia Hòa (1975-20 ) …………………….……
259
21. Trang Hạ (1975-20 ) ………………………………… 271
22. Ly Hoàng Ly (1975-20 ) …………………………….. 285
23. Dương Thụy (1975-20 ) ………………………….….. 295
24. Phong Điệp (1976-20 ) …………………………….... 305
25. Đỗ Hoàng Diệu (1976-20 ) ………………………….. 315
26. Vũ Đình Giang (1976-20 ) …………………………... 329
27. Trần Lê Sơn Ý (1976-20 ) ……………………………
339
28. Nguyễn Ngọc Tư (1976-20 ) ………………………… 355
28. Nguyễn Ngọc Tư (1976-20 ) ………………………… 355
29. Di Li (1978-20 ) ………………………………...…… 403
30. Đoàn Tú Anh (1978-20 ) …………………………….. 421
31. Trần Thị Hồng Hạnh (1978-20 ) …………….………. 429
32. Hoàng Anh Tú (1978-20 ) …………………………… 439
31. Trần Thị Hồng Hạnh (1978-20 ) …………….………. 429
32. Hoàng Anh Tú (1978-20 ) …………………………… 439
33. Phan Việt (1978-20 ) ………………………………… 455
34. Nguyễn Thúy Hằng
(1978-20 ) ……………………… 477
35. Lê Thiếu Nhơn (1978-20 ) …………………………... 495
36. Nguyễn Vĩnh Nguyên
(1979-20 ) …………………… 503
37. Cấn Vân Khánh (1979-20 ) ………………………….. 515
38. Anh Thư (1979-20 ) …………………………………. 523
39. Dương Bình Nguyên
(1979-20 ) …………………….. 531
40. Ngô Thị Hạnh (1980-20 ) ……………………………
543
41.Từ Nữ Triệu Vương
(1980-20 ) ……………………… 553
42. Nguyễn Phong Việt
(1980-20 ) ……………………… 575
43. Đoàn Thị Diễm Thuyên
(1980-20 ) …………………. 583
44. Nguyễn Quỳnh Trang
(1981-20 ) …………………… 597
45. La Thị Ánh Hường
(1981-20 ) ………………………. 611
46. Võ Mạnh Hảo (1981-20 ) ……………………………. 619
47. Phương Trinh (1982-20 ) ……………………...…….. 627
48. Đoàn Phương Huyền
(1982-20 ) …………………….. 639
49. Võ Thu Hương (1983-20 ) ……………………...…… 649
50. Keng (1983-20 ) ………………………...…………… 661
51. Nhã Thuyên (1986-20 ) ……………………………… 681
50. Keng (1983-20 ) ………………………...…………… 661
51. Nhã Thuyên (1986-20 ) ……………………………… 681
52. Nguyễn Ngọc Thạch
(1988-20 ) …………………..… 693
53. Gào (1988-20 ) ………………………………………. 711
54. Leng Keng (1992-20 ) ……………………………….. 719
54. Leng Keng (1992-20 ) ……………………………….. 719
55. Phạm Nguyễn Ca Dao
(1994-20 ) ………………….... 729
Tập 7
Mục lục ................................................................................... 3
Lời Tựa ……………………………………………….…….. 5
Tiết bốn: Nhóm mở miệng ………………………….………. 7
1. Lý Đợi (1978-20 ) ……………………………...………. 15
2. Bùi Chát (1979-20 ) ………………………….………… 25
3. Khúc Duy (1978-20 ) ………………….……………….. 41
Tiết năm: Những nhà văn sắc tộc …………………………. 53
2. Bùi Chát (1979-20 ) ………………………….………… 25
3. Khúc Duy (1978-20 ) ………………….……………….. 41
Tiết năm: Những nhà văn sắc tộc …………………………. 53
1. Nông Quốc Chấn (1923-2002)
…………………………. 57
2. Y Điêng (1928-20 ) ……………………………….……. 65
3. Triều Ân (1931-20 ) ……………………………………. 69
4. Mã Thế Vinh (1932-20 ) ……………………………….. 75
3. Triều Ân (1931-20 ) ……………………………………. 69
4. Mã Thế Vinh (1932-20 ) ……………………………….. 75
5. Vi Hồng (1936-1997)
…………………………………… 81
6. Bế Thành Long (1938-20 ) …………………………….. 89
6. Bế Thành Long (1938-20 ) …………………………….. 89
7. Kim Nhất (1942-20 ) …………………………………... 97
8. Mã A Lềnh (1943-20 ) ………………………...……… 101
9. Ma Trường Nguyên
(1944-20 ) ………………….…… 111
10. Lò Ngân Sủn (1945-2013)
………………...…………. 117
11. Hơ Vê (1945-20 ) ……………………………………. 125
12. Pờ Sảo Mìn (1946-20 ) ……………………………… 129
13. Dư Thị Hoàn (1947-20 ) …………………………….. 135
13. Dư Thị Hoàn (1947-20 ) …………………………….. 135
14. Linh Nga Niê Kdăm
(1948-20 ) ……………………... 147
15. Y Phương (1948-20 ) ………………………………... 161
15. Y Phương (1948-20 ) ………………………………... 161
16. Mai Liễu (1950-20 ) ………………………………… 171
17. Lâm Tẻn Cuôi (1951-20 ) …………………………… 177
18.Triệu Lam Châu (1952-20 ) ………………………….. 187
19. Cao Duy Sơn (1956-20 ) …………………………….. 207
17. Lâm Tẻn Cuôi (1951-20 ) …………………………… 177
18.Triệu Lam Châu (1952-20 ) ………………………….. 187
19. Cao Duy Sơn (1956-20 ) …………………………….. 207
20. Inrasara (1957-20 ) …………………………………... 225
21. Lý Lan (1957-20 ) …………………………………… 259
22. Trà Vigia (1957-20 ) ………………………………… 275
22. Trà Vigia (1957-20 ) ………………………………… 275
23. Đoàn Ngọc Minh (1958-20 ) …………………………
289
24. Dương Thuấn (1959-20 ) ……………………...…….. 313
25. Bùi Tuyết Mai (1971-20 ) ……………………………
321
26. Hoàng Thanh Hương (1978-20 ) …………………….
331
27. Vi Thùy Linh (1980-20 ) ……………………………. 357
28. Niê Thanh Mai (1980-20 ) ……………………….….. 369
28. Niê Thanh Mai (1980-20 ) ……………………….….. 369
29. Tuệ Nguyên (1982-20 ) …………...…………………. 381
30. H’Triem Knul (1982-20 ) ……………………………. 397
31. Y Việt Sa (1990-20 ) ………………………………… 403
Chương Tám: Những nhà phê bình
văn học ………….….. 415
Tiết một: Những nhà phê bình văn học ở hải ngoại
………. 416
1. Đặng Tiến (1940-20 ) ……………………..…………... 417
2. Thụy Khuê (1944-20 ) ……………………..…………. 433
2. Thụy Khuê (1944-20 ) ……………………..…………. 433
3. Nguyễn Mạnh Trinh (1949) …………………………… 443
4. Nguyễn Vy Khanh (1951-20 ) ………………...……… 467
5. Nguyễn Hưng Quốc
(1957-20 ) …………………...….. 489
Tiết hai: Những nhà phê bình văn học ở trong nước …..… 499
1. Nguyễn Đăng Mạnh
(1930-20 ) .………………….…... 499
2. Hoàng Ngọc Hiến (1930-20 ) ………………………… 509
3. Phan Cự Đệ (1933-20 ) ……………………….………. 519
4. Hà Minh Đức (1935-20 ) ………………….………….. 527
5. Phong Lê (1938-20 ) ………………………….………. 533
6. Trần Đình Sử (1940-20 ) ……………………..……….. 547
7. Vương Trí Nhàn (1942-20 ) …………………….…….. 565
8. Trần Hữu Lục (1944-20 ) ………………………….….. 575
9. Lại Nguyên Ân (1945-20 ) …………………….……… 585
10. Nguyễn Văn Lưu (1945-20 ) ………………….……... 595
11. Đỗ Lai Thúy (1948-20 ) …………………….……….. 605
11. Đỗ Lai Thúy (1948-20 ) …………………….……….. 605
12. Huỳnh Như Phương
(1955-20 ) ……………….…….. 613
13. Phạm Xuân Nguyên (1956-20 )
……………….……… 627
14. Nguyễn Thanh Sơn
(1970-20 ) ……………………… 639
15. Ngô Hương Giang
(1985-20 ) ……………….………. 647
Chương Chín: Tổng kết
………………………………….. 659
No comments:
Post a Comment