Tập I
Mục Lục
………………………………………………….… 3
Lời Tựa
……………………………………………….……. 5
Chương thứ nhất: Khái quát ………………………..…….. 9
Tiết Một: Đại cương …………………………………..…….. 9
Tiết Hai: Bối cảnh lịch sử …………………………...……… 10
Tiết Ba: Văn học Miền Bắc trước 1954 ……………...….….. 21
1. Đông Dương Tạp Chí ………………….…………..……. 22
2. Nam Phong Tạp Chí ………………………..……..…….. 24
1) Bùi Kỷ (1888-1960) ………………..…….……...…. 27
2) Nam Trân (1907-1965) ………………………...…… 43
3. Tự Lực Văn Đoàn với Phong Hóa và Ngày Nay ……....… 59
Chương thứ nhất: Khái quát ………………………..…….. 9
Tiết Một: Đại cương …………………………………..…….. 9
Tiết Hai: Bối cảnh lịch sử …………………………...……… 10
Tiết Ba: Văn học Miền Bắc trước 1954 ……………...….….. 21
1. Đông Dương Tạp Chí ………………….…………..……. 22
2. Nam Phong Tạp Chí ………………………..……..…….. 24
1) Bùi Kỷ (1888-1960) ………………..…….……...…. 27
2) Nam Trân (1907-1965) ………………………...…… 43
3. Tự Lực Văn Đoàn với Phong Hóa và Ngày Nay ……....… 59
1) Tú Mỡ
(1900-1976) ………………………………… 67
2) Thế Lữ (1907-1989) ………………………………... 79
3) Nguyễn Khắc Mẫn (1906- ) …………………....….. 111
4) Đoàn Phú Tứ (1910-1989) ………………………… 116
5) Thanh Tịnh (1911-1988) ………………………..….. 121
6) Nguyễn Tường Bách (1916- ) ……………...…….. 132
7) Hàn Thế Du (1916- ) ……………………...……... 144
8) Phan Khắc Khoan (1916-1988) …………………… 158
9) Nguyên Hồng (1918-1982) …………..…..……..…. 166
10) Bùi Hiển (1919-2008) ……………………………. 184
11) Anh Thơ (1921-2005) ………………..…………... 193
12) Tế Hanh (1921-2009) ……………………………. 206
4. Tân Dân với Tiểu Thuyết Thứ Bảy và PT BNS ….......…. 213
1) Vũ Đình Long (1896-1960) ……………………….. 214
a. Tiểu Thuyết Thứ Bảy ………………………….…….. 218
1) Ngọc Giao (1911-1997) ………….………………. 239
2) Nguyễn Tuân (1910-1987) …………….…….....…. 252
3) Thanh Châu (1912-2007) ……………...…...…….. 257
4) Mộng Sơn (1916-1988) …………………...……... 264
b. Phổ Thông bán nguyệt san ………………….…..…… 269
1) Từ Ngọc (1906-2003) ……………………...…….. 279
2) Lưu Trọng Lư (1911-1991) ………………...…….. 283
3) Trần Huyền Trân (1913-1989) …………....………. 291
4) Ngân Giang (1916-2002) …………………….…... 320
c) Bảng kê Tác giả và Tác phẩm của NXB Tân Dân ....... 331
5. Thanh Nghị Tạp Chí ……………………………....…… 392
1) Doãn Kế Thiện (1894-1965) ………….…………… 396
2) Vũ Đình Hòe (1912-2011) ………………..……….. 399
3) Đỗ Đức Dục (1915-1993) …………………………. 404
4) Phan Anh (1912-1990) …………………….……… 407
5) Đinh Gia Trinh (1915-1974) …………………..…… 425
6) Ngụy Như Kontum (1913-1991) . ………………… 428
7) Nguyễn Văn Huyên (1908-1975) ………….……… 431
8) Đặng Thái Mai (1902-1984) ………………………. 436
6. Tri Tân Tạp Chí …….…………………………….….… 442
1) Nguyễn Tường Phượng (1899-1974) ……….……... 445
2) Hoàng Thúc Trâm (1902-1977) …………….……... 449
3) Vân Đài (1903-1964) ……………………………… 453
4) Lê Văn Hòe (1911-1965) ……………………...…... 462
5) Chu Thiên (1913-1992) …………………………… 469
6) Nguyễn Đổng Chi (1915-1984) ……………...……. 474
7. Tạp chí Văn Nghệ ………………..………………..….. 480
1) Kim Lân (1921-2007) ……………………………... 483
2) Trần Văn Cẩn (1910-1990) …………….………….. 504
3) Nguyễn Xuân Sanh (1920- ) …………….….….…. 513
4) Hoàng Trung Thông (1925-1993) ……...……..….… 519
5) Huy Phương (1927-2009) …………………...…….. 530
6) Hoàng Minh Châu (1930- ) ……………....……… 541
7) Nguyễn Dậu (1930-2002) …………………….……. 545
8. Những báo khác ………………………………………. 566
1) Báo Nhân Dân …………………..………………… 566
1.- Trương Chính (1916-2004) ……………....……… 568
2.- Hà Xuân Trường (1924-2006) ………….……….. 571
3.- Thép Mới (1925-1991) ………………………….. 591
2) Quân Đội Nhân Dân …………………….….…….... 596
1.- Trần Huy Liệu (1901-1969) ……………...………. 598
2.- Vũ Tú Nam (1929- ) …………………….…….. 606
3) Các tạp chí chuyên ngành ………………….....…….. 620
2) Thế Lữ (1907-1989) ………………………………... 79
3) Nguyễn Khắc Mẫn (1906- ) …………………....….. 111
4) Đoàn Phú Tứ (1910-1989) ………………………… 116
5) Thanh Tịnh (1911-1988) ………………………..….. 121
6) Nguyễn Tường Bách (1916- ) ……………...…….. 132
7) Hàn Thế Du (1916- ) ……………………...……... 144
8) Phan Khắc Khoan (1916-1988) …………………… 158
9) Nguyên Hồng (1918-1982) …………..…..……..…. 166
10) Bùi Hiển (1919-2008) ……………………………. 184
11) Anh Thơ (1921-2005) ………………..…………... 193
12) Tế Hanh (1921-2009) ……………………………. 206
4. Tân Dân với Tiểu Thuyết Thứ Bảy và PT BNS ….......…. 213
1) Vũ Đình Long (1896-1960) ……………………….. 214
a. Tiểu Thuyết Thứ Bảy ………………………….…….. 218
1) Ngọc Giao (1911-1997) ………….………………. 239
2) Nguyễn Tuân (1910-1987) …………….…….....…. 252
3) Thanh Châu (1912-2007) ……………...…...…….. 257
4) Mộng Sơn (1916-1988) …………………...……... 264
b. Phổ Thông bán nguyệt san ………………….…..…… 269
1) Từ Ngọc (1906-2003) ……………………...…….. 279
2) Lưu Trọng Lư (1911-1991) ………………...…….. 283
3) Trần Huyền Trân (1913-1989) …………....………. 291
4) Ngân Giang (1916-2002) …………………….…... 320
c) Bảng kê Tác giả và Tác phẩm của NXB Tân Dân ....... 331
5. Thanh Nghị Tạp Chí ……………………………....…… 392
1) Doãn Kế Thiện (1894-1965) ………….…………… 396
2) Vũ Đình Hòe (1912-2011) ………………..……….. 399
3) Đỗ Đức Dục (1915-1993) …………………………. 404
4) Phan Anh (1912-1990) …………………….……… 407
5) Đinh Gia Trinh (1915-1974) …………………..…… 425
6) Ngụy Như Kontum (1913-1991) . ………………… 428
7) Nguyễn Văn Huyên (1908-1975) ………….……… 431
8) Đặng Thái Mai (1902-1984) ………………………. 436
6. Tri Tân Tạp Chí …….…………………………….….… 442
1) Nguyễn Tường Phượng (1899-1974) ……….……... 445
2) Hoàng Thúc Trâm (1902-1977) …………….……... 449
3) Vân Đài (1903-1964) ……………………………… 453
4) Lê Văn Hòe (1911-1965) ……………………...…... 462
5) Chu Thiên (1913-1992) …………………………… 469
6) Nguyễn Đổng Chi (1915-1984) ……………...……. 474
7. Tạp chí Văn Nghệ ………………..………………..….. 480
1) Kim Lân (1921-2007) ……………………………... 483
2) Trần Văn Cẩn (1910-1990) …………….………….. 504
3) Nguyễn Xuân Sanh (1920- ) …………….….….…. 513
4) Hoàng Trung Thông (1925-1993) ……...……..….… 519
5) Huy Phương (1927-2009) …………………...…….. 530
6) Hoàng Minh Châu (1930- ) ……………....……… 541
7) Nguyễn Dậu (1930-2002) …………………….……. 545
8. Những báo khác ………………………………………. 566
1) Báo Nhân Dân …………………..………………… 566
1.- Trương Chính (1916-2004) ……………....……… 568
2.- Hà Xuân Trường (1924-2006) ………….……….. 571
3.- Thép Mới (1925-1991) ………………………….. 591
2) Quân Đội Nhân Dân …………………….….…….... 596
1.- Trần Huy Liệu (1901-1969) ……………...………. 598
2.- Vũ Tú Nam (1929- ) …………………….…….. 606
3) Các tạp chí chuyên ngành ………………….....…….. 620
No comments:
Post a Comment