Pages

Sunday, May 26, 2013

MỤC LỤC HAI MƯƠI NĂM VĂN HỌC MIỀN BẮC 1954 – 1975 (Tập I)





 
Tập I
Mục Lục  ………………………………………………….…  3
Lời Tựa  ……………………………………………….…….  5
Chương thứ nhất: Khái quát  ………………………..……..  9
Tiết Một: Đại cương  …………………………………..……..  9
Tiết Hai: Bối cảnh lịch sử  …………………………...………  10
Tiết Ba: Văn học Miền Bắc trước 1954  ……………...….…..  21
1. Đông Dương Tạp Chí  ………………….…………..…….  22
2. Nam Phong Tạp Chí  ………………………..……..……..  24
     1) Bùi Kỷ (1888-1960)   ………………..…….……...….  27
     2) Nam Trân (1907-1965)  ………………………...……  43
3. Tự Lực Văn Đoàn với Phong Hóa và Ngày Nay  ……....…  59
     1) Tú Mỡ (1900-1976)  …………………………………  67
     2) Thế Lữ (1907-1989)  ………………………………...  79
     3) Nguyễn Khắc Mẫn (1906-   )  …………………....….. 111
     4) Đoàn Phú Tứ (1910-1989)  …………………………  116
     5) Thanh Tịnh (1911-1988)  ………………………..…..  121
     6) Nguyễn Tường Bách (1916-   )  ……………...……..  132
     7) Hàn Thế Du (1916-   )  ……………………...……...  144
     8) Phan Khắc Khoan (1916-1988)  ……………………  158
     9) Nguyên Hồng (1918-1982)  …………..…..……..….  166
     10) Bùi Hiển (1919-2008)  …………………………….  184
     11) Anh Thơ (1921-2005)  ………………..…………...  193
     12) Tế Hanh (1921-2009)  …………………………….  206   
4. Tân Dân với Tiểu Thuyết Thứ Bảy và PT BNS  ….......….  213
     1) Vũ Đình Long (1896-1960)  ………………………..  214
    a. Tiểu Thuyết Thứ Bảy ………………………….……..  218
       1) Ngọc Giao (1911-1997)  ………….……………….  239
       2) Nguyễn Tuân (1910-1987)  …………….…….....….  252
       3) Thanh Châu (1912-2007)  ……………...…...……..  257
       4) Mộng Sơn (1916-1988)  …………………...……...  264
    b. Phổ Thông bán nguyệt san  ………………….…..……  269
       1) Từ Ngọc (1906-2003)  ……………………...……..  279
       2) Lưu Trọng Lư (1911-1991)  ………………...……..  283
       3) Trần Huyền Trân (1913-1989)  …………....……….  291
       4) Ngân Giang (1916-2002)  …………………….…...  320
     c) Bảng kê Tác giả và Tác phẩm của NXB Tân Dân  .......  331
5. Thanh Nghị Tạp Chí  ……………………………....……  392
     1) Doãn Kế Thiện (1894-1965)  ………….……………  396
     2) Vũ Đình Hòe (1912-2011)  ………………..………..  399
     3) Đỗ Đức Dục (1915-1993)  ………………………….  404
     4) Phan Anh (1912-1990)   …………………….………  407
     5) Đinh Gia Trinh (1915-1974)  …………………..……  425
     6) Ngụy Như Kontum (1913-1991)  . …………………  428
     7) Nguyễn Văn Huyên (1908-1975)   ………….………  431
     8) Đặng Thái Mai (1902-1984)  ……………………….  436
6. Tri Tân Tạp Chí  …….…………………………….….… 442
     1) Nguyễn Tường Phượng (1899-1974)  ……….……...  445
     2) Hoàng Thúc Trâm (1902-1977)  …………….……...  449
     3) Vân Đài (1903-1964)  ………………………………  453
     4) Lê Văn Hòe (1911-1965)  ……………………...…...  462
     5) Chu Thiên (1913-1992)  ……………………………  469
     6) Nguyễn Đổng Chi (1915-1984)  ……………...…….  474
7. Tạp chí Văn Nghệ  ………………..………………..…..  480
     1) Kim Lân (1921-2007)  ……………………………...  483
     2) Trần Văn Cẩn (1910-1990)  …………….…………..  504
     3) Nguyễn Xuân Sanh (1920-   )  …………….….….….  513
     4) Hoàng Trung Thông (1925-1993)  ……...……..….…  519
     5) Huy Phương (1927-2009)  …………………...……..  530
     6) Hoàng Minh Châu (1930-    )  ……………....………  541

    
7) Nguyễn Dậu (1930-2002) …………………….…….  545
8. Những báo khác  ……………………………………….  566
     1) Báo Nhân Dân  …………………..…………………  566
       1.- Trương Chính (1916-2004)  ……………....………  568
       2.- Hà Xuân Trường (1924-2006)  ………….………..  571
       3.- Thép Mới (1925-1991)  …………………………..  591
     2) Quân Đội Nhân Dân  …………………….….……....  596
       1.- Trần Huy Liệu (1901-1969)  ……………...……….  598
       2.- Vũ Tú Nam (1929-    )  …………………….……..  606
     3) Các tạp chí chuyên ngành  ………………….....……..  620

No comments:

Post a Comment