Tập III
Mục Lục
………………………………………………….… 3
Lời Tựa
……………………………………………….……. 5
Chương thứ hai: Văn học Miền Bắc từ năm 1954 …….… 7
Tiết Hai: Những người chủ trương và cộng tác …….……… 7
1. Những người chủ trương Giai Phẩm …………….………. 7
1) Hoàng Cầm (1920-2010) …...…………………….….. 7
2) Lê Đạt (1929-2008) .…………………………….….. 52
2. Những người chủ trương Nhân Văn ………..………..... 59
1) Phan Khôi (1887-1959) ………………………..…… 59
2) Trần Duy (1920- ) …………………….…………… 72
3) Văn Cao (1923-1995) …………………………....... 104
4) Nguyễn Hữu Đang (1913-2007) …………….….…. 120
5) Trần Dần (1926-1997) …………………….…….… 131
3. Những người cộng tác Nhân Văn – Giai Phẩm …..…... 158
1) Cao Xuân Huy (1900-1988) …………………….… 158
2) Đào Duy Anh (1904-1988) ……………………..…. 162
3) Lê Đại Thanh (1907-1996) ………………………... 175
4) Nguyễn Mạnh Tường (1909-1997) ……………….. 184
5) Bs. Đặng Văn Ngữ (1910-1967) ………………….. 198
6) Nguyễn Tuân (1910-1987) ………………..………. 223
7) Chu Ngọc (1912-1981) …………….…..…………... 235
8) Trương Tửu (1913-1999) ………….….…………… 252
9) Thụy An (1916-1989) ………………………….….. 261
10) Yến Lan (1916-1998) ……………….……..…….. 274
11) Hữu Loan (1916-2010) …………………...……… 284
12) Trần Đức Thảo (1917-1993) ………...….………... 309
13) Nguyễn Bính (1918-1966) ………………..……… 351
14) Vĩnh Mai (1918-1981) ……………………..…….. 367
15) Sỹ Ngọc (1919-1990) ……………...……….….… 377
16) Hoàng Tích Linh (1919-1990) …………………… 384
17) Bùi Xuân Phái (1920-1988) …………………..….. 424
18) Trần Lê Văn (1920- ) ………………………..…. 428
Chương thứ hai: Văn học Miền Bắc từ năm 1954 …….… 7
Tiết Hai: Những người chủ trương và cộng tác …….……… 7
1. Những người chủ trương Giai Phẩm …………….………. 7
1) Hoàng Cầm (1920-2010) …...…………………….….. 7
2) Lê Đạt (1929-2008) .…………………………….….. 52
2. Những người chủ trương Nhân Văn ………..………..... 59
1) Phan Khôi (1887-1959) ………………………..…… 59
2) Trần Duy (1920- ) …………………….…………… 72
3) Văn Cao (1923-1995) …………………………....... 104
4) Nguyễn Hữu Đang (1913-2007) …………….….…. 120
5) Trần Dần (1926-1997) …………………….…….… 131
3. Những người cộng tác Nhân Văn – Giai Phẩm …..…... 158
1) Cao Xuân Huy (1900-1988) …………………….… 158
2) Đào Duy Anh (1904-1988) ……………………..…. 162
3) Lê Đại Thanh (1907-1996) ………………………... 175
4) Nguyễn Mạnh Tường (1909-1997) ……………….. 184
5) Bs. Đặng Văn Ngữ (1910-1967) ………………….. 198
6) Nguyễn Tuân (1910-1987) ………………..………. 223
7) Chu Ngọc (1912-1981) …………….…..…………... 235
8) Trương Tửu (1913-1999) ………….….…………… 252
9) Thụy An (1916-1989) ………………………….….. 261
10) Yến Lan (1916-1998) ……………….……..…….. 274
11) Hữu Loan (1916-2010) …………………...……… 284
12) Trần Đức Thảo (1917-1993) ………...….………... 309
13) Nguyễn Bính (1918-1966) ………………..……… 351
14) Vĩnh Mai (1918-1981) ……………………..…….. 367
15) Sỹ Ngọc (1919-1990) ……………...……….….… 377
16) Hoàng Tích Linh (1919-1990) …………………… 384
17) Bùi Xuân Phái (1920-1988) …………………..….. 424
18) Trần Lê Văn (1920- ) ………………………..…. 428
19) Quang Dũng
(1921-1988) …………………..……. 445
20) Hoàng Yến (1922-2012) ……………………….... 455
21) Hoàng Công Khanh (1922-2010) ………………... 472
22) Tử Phác (1923-1982) …..………………………… 478
23) Nguyễn Sáng (1923-1988) ……..………………… 484
24) Tô Vũ (1923- ) …………….…………………… 489
25) Đặng Đình Hưng (1924-1990) ……….………….. 495
26) Như Mai (1924- ) …………………….………… 504
27) Nguyễn Văn Tý (1925- ) ………….……...…… 520
28) Nguyễn Thành Long (1925-1991) ……….……… 525
29) Phan Vũ (1926- ) ………………….….………... 540
30) Phùng Cung (1928-1997) …………….….………. 553
31) Bùi Quang Đoài (1928- ) …………….…..…….. 584
32) Hoàng Tố Nguyên (1929-1975) ………….…….... 602
33) Phùng Quán (1932-1995) ………………….…….. 606
34) Xuân Sách (1932-2008) …………………………. 622
35) Thúc Hà (1934-1994) ……………………………. 654
20) Hoàng Yến (1922-2012) ……………………….... 455
21) Hoàng Công Khanh (1922-2010) ………………... 472
22) Tử Phác (1923-1982) …..………………………… 478
23) Nguyễn Sáng (1923-1988) ……..………………… 484
24) Tô Vũ (1923- ) …………….…………………… 489
25) Đặng Đình Hưng (1924-1990) ……….………….. 495
26) Như Mai (1924- ) …………………….………… 504
27) Nguyễn Văn Tý (1925- ) ………….……...…… 520
28) Nguyễn Thành Long (1925-1991) ……….……… 525
29) Phan Vũ (1926- ) ………………….….………... 540
30) Phùng Cung (1928-1997) …………….….………. 553
31) Bùi Quang Đoài (1928- ) …………….…..…….. 584
32) Hoàng Tố Nguyên (1929-1975) ………….…….... 602
33) Phùng Quán (1932-1995) ………………….…….. 606
34) Xuân Sách (1932-2008) …………………………. 622
35) Thúc Hà (1934-1994) ……………………………. 654
No comments:
Post a Comment